Ambroxol Siro

국가: 베트남

언어: 베트남어

출처: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

지금 구매하세요

Download 환자 정보 전단 (PIL)
23-11-2021

유효 성분:

Ambroxol HCl

제공처:

Công ty cổ phần dược Danapha

INN (국제 이름):

Ambroxol HCl

복용량:

15 mg/5 ml

약제 형태:

Siro

패키지 단위:

Hộp 1 chai 60 ml

수업:

Thuốc không kê đơn

Manufactured by:

Công ty cổ phần dược Danapha

제품 요약:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Na CMC, Acid citric, Natri metabisulfat, Sucralose, Natri ben zoat, EDTA, Sorbitol, Hương Tutti, Propylen glycol, Glycerin, NaOH, Tinh dầu Eucalyptol, nước RO

환자 정보 전단

                                MẪU
NHÃN
/At¿
1.
Nhãn
trên
chai
60
ml
:
Ẫ
`
os
Sirô
_
ma
nh
phần
:
Cho
mỗi
5
mi
Chỉ
định
-
Chống
chí
định
-
Liêu
Ambroxol
hydrociorid....:
15
mg
0
0
lượng
và
cách
dùng:
Xin
xem
kỹ
Tá
dược
vừa
đủ.............
5
ml
AMBR
X
L
trong
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng.
Ambroxol
hydroclorid
Bảo
quản:
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
415mgí5ml
Tuần:
Để
nơi
khô, mát,
tránh
ánh
sáng,
\
nhiệt
độ
không
quá
30C
CTY.
06
PHAN
DUOC
DANAPHA
&
DE
XA
TAM
TAY
TRE
EM
253
Dũng
Sĩ
Thanh
Khê,
Tp.
Đà
Nẵng
Tiêu
chuẩn
áp
dụng:
TCCS
-_
TRƯỚC
KHI
DÙNG
SĐK:
Ỹ
4
anapha
+-
gố
b
SX.
|
HD
:
2.
Nhãn
hộp
1
chai
x
60
ml
:
-
mạ
CN
BỘ
Y
TẾ
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
DA
PHE
DUYET
J46/Bu
gL
[
===_
PI19204BẨU
Joxoaquuy
|
|
Lần
dude.
dk
lM.
TOXONSNY
|
|
BMEANHG].
|
og
|
aon
Ỉ
£
=
ao
Siro
Š
=
|
Sirup
Ẻ
|
Ge
5
5
tee,
|
A
L
|
Bis
E
2
e
i
=
>>
=
j
-
Ambroxo!
hydroclorie
25
238°
Ambroxol
hydroclorid
#
sø
x3?
15mg/5ml
Sẽ
at
se
15mg/5ml
=
Z
3s
Pets
a
a
|
35
ng
3
=
ge
3s
=
x
|
|
as
2282
§
8
y
=
£
BRE
§§5s
£
5
HT.
š
EF
_
mB_
Das
Pass
:
|
=
0
.
|
|
on
"¬
wae
Ễ
Mã
|
ee
oii
BEE
.$2r8
|
$SẶ&
8
fl
(Eli
ge:
g&lbs
ge2533
ge
N
|
3|
|
3Š
9
3Syê°õ
228
22°
::
|
oo
:
evFe
T13
¬.
=
ap
.~
3
a
a
o8
Bee
92°33
a
NM.?:šcš
§:
‘
688
g2eceges
4
;s
Sẽ
9$
B;
$572
89%
e325
:
238-323
@?
eessees
56552
s33
stệ.
§3
HE:
SE
SE
=
233225
Sy
83
Zeegoes
Ser
253
3825
Ee
thangO4
nam
2014
GIAM
BOC
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
THUỐC
-
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
SIRO
AMBROXOL
Thanh
phan
:
Cho
mỗi
5ml
siro:
Ambroxol
HCI
15
mg
Tá
dược
(Na
CMC,
Acid
citric,
Natri
metabisulfit,
Sucralose,
Natri
benzoat,
EDTA,
Sorbitol,
Hương
Tutti,
Propylen
glycol,
Glycerin,
NaOH,
Tinh
dầu
Eucalyptol,
Nước
RO)
vừa
đủ..........................-.--------:
5
ml
DUQC
LUC
HQC:
-
Ambroxol
là
một
chất
chuyển
hóa
của
bromhexin,
có
tác
dụng
và
công
dụng
như
bromhexin.
Ambroxol
có
tác
dụng
long
đờm
và

                                
                                전체 문서 읽기
                                
                            

이 제품과 관련된 검색 알림

문서 기록보기