국가: 베트남
언어: 베트남어
출처: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Piperacillin (dưới dạng piperacillin natri) ; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri)
Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh
Piperacillin (as piperacillin sodium) ; Tazobactam (as Tazobactam sodium)
4g; 0,5g
Bột pha tiêm
Hộp 1 lọ
Thuốc kê đơn
Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited
Tiêu Chuẩn: USP39; Tuổi Thọ: 24 tháng
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC KSle DA PHE DUYET Jor], ko Lần qáu:0Í....1....-È Nñn1232V uuB 08'y dSí] u0NJ28fu| 10) 10) lượng và cách dùng và các thông tin khác: | Xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. Để thuốc ngoài tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Tiêu chuẩn: USP 39. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô. | mát, ở nhiệt độ phòng không vượt quá 30°C.Tránh ánh sáng. Rx thudc kê đơn ACECTUM Bột pha tiêm Piperacillin và Tazobaetam US, Chi ding tiém tinh mach BACHNHIEM HUY HAN : HƯƠNG MAI Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sửÀ` Thuốc dùng theo đơn của bác sỹ) Thành phần Mỗi lọ chứa: Piperacillin sodium USP tương đương với Piperacillin 4g Tazobactam sodium tương đương với tazobactam USP 500mg Mô tả: 4,5g bột được đóng trong lọ thủy tỉnh 30ml loại I. Dược lý Dược lực học; Nhóm trị liệu: Kháng sinh sử dụng toàn thân, kết hợp các penicillin bao gồm cả chất ức chế beta-lactamase; Ma ATC: JO1C ROS Co ché hoat déng: Piperacillin là một penicillin bán tổng hợp phỏ rộng với hoạt tính kháng khuẩn bằng cách ức chế cả sự tổng hợp vách ngăn và thành tế bào vi khuẩn. Tazobactam, mét beta-lactam có cấu trúc liên quan tới penicillin, là một chất ức chế rất nhiều beta- lactamase, beta-lactamse thường gây kháng với penicillin và cephalosporin nhưng nó không ức chế men AmpC hoặc metallo beta-lactamse. Tazobactum mở rộng phổ kháng khuẩn của piperacillin bao gồm rất nhiều vi khuẩn sản sinh beta-lactamse, những vỉ khuẩn đã kháng lại piperacillin khi sir dung don déc. Mối quan hệ dược đông hoc/duge luc hoe: Thời gian trên nồng độ ite ché tdi thiéu (T>MIC) duge xem là yếu tố dược lực học chủ yếu xác định hiệu quả của piperacillin. Cơ chế kháng thuốc: 전체 문서 읽기