Acectum Bột pha tiêm

국가: 베트남

언어: 베트남어

출처: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

지금 구매하세요

Download 환자 정보 전단 (PIL)
23-11-2021

유효 성분:

Piperacillin (dưới dạng piperacillin natri) ; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri)

제공처:

Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh

INN (International Name):

Piperacillin (as piperacillin sodium) ; Tazobactam (as Tazobactam sodium)

복용량:

4g; 0,5g

약제 형태:

Bột pha tiêm

패키지 단위:

Hộp 1 lọ

수업:

Thuốc kê đơn

Manufactured by:

Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited

제품 요약:

Tiêu Chuẩn: USP39; Tuổi Thọ: 24 tháng

환자 정보 전단

                                BỘ
Y
TẾ
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
KSle
DA
PHE
DUYET
Jor],
ko
Lần
qáu:0Í....1....-È
Nñn1232V
uuB
08'y
dSí]
u0NJ28fu|
10)
10)
lượng
và
cách
dùng
và
các
thông
tin
khác:
|
Xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc.
Để
thuốc
ngoài
tầm
tay
trẻ
em.
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng.
Tiêu
chuẩn:
USP
39.
Bảo
quản:
Bảo
quản
ở
nơi
khô.
|
mát,
ở
nhiệt
độ
phòng
không
vượt
quá
30°C.Tránh
ánh
sáng.
Rx
thudc
kê
đơn
ACECTUM
Bột
pha
tiêm
Piperacillin
và
Tazobaetam
US,
Chi
ding
tiém
tinh
mach
BACHNHIEM
HUY
HAN
:
HƯƠNG
MAI
Nếu
cân
thêm
thông
tin
xin
hỏi
ý
kiến
bác
sửÀ`
Thuốc
dùng
theo
đơn
của bác
sỹ)
Thành
phần
Mỗi
lọ
chứa:
Piperacillin
sodium
USP
tương
đương
với
Piperacillin
4g
Tazobactam
sodium
tương
đương
với
tazobactam
USP
500mg
Mô
tả:
4,5g
bột
được
đóng
trong
lọ
thủy
tỉnh
30ml
loại
I.
Dược
lý
Dược
lực
học;
Nhóm
trị
liệu:
Kháng
sinh
sử
dụng
toàn
thân,
kết
hợp
các
penicillin
bao
gồm
cả
chất
ức
chế
beta-lactamase;
Ma
ATC:
JO1C
ROS
Co
ché
hoat
déng:
Piperacillin
là
một
penicillin
bán
tổng
hợp
phỏ
rộng
với
hoạt
tính
kháng
khuẩn
bằng
cách
ức
chế
cả
sự
tổng
hợp
vách
ngăn
và
thành
tế
bào
vi
khuẩn.
Tazobactam,
mét
beta-lactam
có
cấu
trúc
liên
quan
tới
penicillin,
là
một
chất
ức
chế
rất
nhiều
beta-
lactamase,
beta-lactamse
thường
gây
kháng
với
penicillin
và
cephalosporin
nhưng
nó
không
ức
chế
men
AmpC
hoặc
metallo
beta-lactamse.
Tazobactum
mở
rộng
phổ
kháng
khuẩn
của
piperacillin
bao
gồm
rất
nhiều
vi
khuẩn
sản
sinh
beta-lactamse,
những
vỉ
khuẩn
đã
kháng
lại
piperacillin
khi
sir
dung
don
déc.
Mối
quan
hệ
dược
đông
hoc/duge
luc
hoe:
Thời
gian
trên
nồng
độ
ite
ché
tdi
thiéu
(T>MIC)
duge
xem
là
yếu
tố
dược
lực
học
chủ
yếu
xác
định
hiệu
quả
của
piperacillin.
Cơ
chế
kháng
thuốc:

                                
                                전체 문서 읽기
                                
                            

이 제품과 관련된 검색 알림