Vitamin B6 Kabi Dung dịch tiêm

Nazione: Vietnam

Lingua: vietnamita

Fonte: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Compra

Scarica Foglio illustrativo (PIL)
08-07-2019

Principio attivo:

Vitamin B6

Commercializzato da:

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

INN (Nome Internazionale):

Vitamin B6

Dosaggio:

100mg

Forma farmaceutica:

Dung dịch tiêm

Confezione:

Hộp 100 ống x 1ml

Classe:

Thuốc kê đơn

Prodotto da:

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Dettagli prodotto:

Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Trilon B, Natrimetabisulfit, Natri hydroxyd, Nước cất pha tiêm

Foglio illustrativo

                                80%
Sản
xuất
bởi:
Công
Ty
Cổ
Phần
Fresenius
Kabi
Bidiphar
Khu
vực
8,
P.
Nhơn
Phú,
TP.
Qui
Nhơn,
Bình
Định,
Việt
Nam
DISS,
R
Vitamin
B6
Kabi
100mg/Iml
Pyridoxin
hydrochlorid
100mg/1ml
T.B.
-T.M.
Số
lô
SX:
HD:
CTCP
FRESENIUS
KABI BIDIPHAR
Fresenius
Kabi
Bidiphar
Joint-Stock
Company
No.8
Area,
Nhon
Phu
Wa@uy
Nhon
City,
Binh
Dinh,
Viet
Nam
>
GH
:XS
XBN
:XS
9]
OS
2,0£
tọnp
ộp
}$1úu
“6ues
quẹ
quẹ21
:uenb
oẹg
6unp
I3
sony
Bunp
ns
uẹp
Buọn
Á3
›öq
yas
we
943
Ae}
We}
ex
ag
BO
Y
TE
CUC
QUAN
LY
DUOC
DA
PHE
DUYET
Lan
đâu:.
Vaal
nnl
Yoo
bn
A⁄ˆ
w
⁄
MVHdidid
OHAA
-
dNĐ
Tử
LX001
cot
WT
Ụ
UOI1@U11O1UI
19U11n)
101
19|129|
911
peaw
9pI4OJU2O1pÁu
9uIXopJ1Ád
6uu
001
SuIe‡uo2
o|nodule
263
Mỗi
ống
chứa
100
mg
Pyridoxin
hydroclorid
T.B.
-
T.M.
4
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
cách
dùng,
liều
dùng
/
`,
và
các
thông
tin
khác:
i
Xem
toa
hướng
dẫn
bên
trong
hộp
Tìm.
ì
Hộp
100
ống
x
1
mL
BIDIPHAR
Pan
we
MS
VITAMIN
B6
KABI
100
mg/1
ml
*
Thanh
phan:
Vitamin
B6
(Pyridoxin
hydroclorid).......................
100
mg
Tá
dược
vừa
đủ.......................-.
7c
cc
So
1ml
(Tá
dược
gồm:
Trilon
B,
Natrimetabisulfit,
Natri
hydroxyd,
Nước
cất
pha
tiêm)
*
Dạng
bào
chế:
Dung
dịch
tiêm
*
Quy
cách
đóng
gói:
Hộp
100
ống
x
1ml
*
Dược
lực
học:
Vitamin
B6
tồn
tại
dưới
3
dạng:
pyridoxal,
pyridoxin
và
pyridoxamin,
khi
vào
cơ
thể
biến
đổi
thành
pyridoxal
phosphat
và
một
phần
thành
pyridoxamin
phosphat.
Hai
chat
này
hoạt
động
như
những
coenzym
trong
chuyển
hóa
protein,
glucid
và
lipid.
Pyridoxin
tham
gia
tổng
hợp
acid
gamma
-
aminobutyric
(GABA)
trong
hệ
thần
kinh
trung
ương
và
tham
gia
tổng
hợp
hemoglobulin.
*
Dược
động
học:
Sau
khi
tiêm,
thuốc
phần
lớn
dự
trữ
ở
gan
và
một
phần
ở
cơ
và
não.
Pyridoxin
thải
trừ
chủ yếu
qua
than
dưới
dạng
chuyển
hóa.
Lượng
đưa
vào
nếu
vượt
quá
nhu
cầu
hàng
ngày
,
phần
lớn
đà
                                
                                Leggi il documento completo
                                
                            

Cerca alert relativi a questo prodotto