Paracetamol 500mg Viên nén

Nazione: Vietnam

Lingua: vietnamita

Fonte: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Compra

Foglio illustrativo Foglio illustrativo (PIL)
23-11-2021

Principio attivo:

Paracetamol

Commercializzato da:

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

INN (Nome Internazionale):

Paracetamol

Dosaggio:

500 mg

Forma farmaceutica:

Viên nén

Confezione:

Lọ 1000 viên

Classe:

Thuốc không kê đơn

Prodotto da:

Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1

Dettagli prodotto:

Tiêu Chuẩn: USP 34; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: era- gel, era- tab, tinh bột mì, gelatin, magnesi stearat, aerosil, bột mùi cam, màu sunset yellow lke/ màu Brilliant lake/ màu Tartrazin lake

Foglio illustrativo

                                BỘ
Y
TẾ
tư
CUC
QUAN
LY
DUGC
Ay
DA
PHE
DUYET
Lan
tiv
Bcd
th
MAU
NHAN
Acetaminophen
500
mg
ARACETAMOL
500
mg
CONG:EYIGRDP
BIDIPHAR
1
~
NG
EBVERRE
Re
2\
D
GỔ
PHA
N
ƯỢC
PH
bu
ỗi
viên
nén
dài
chứa:
Paracetamol
Tá
dược
(Era-
gel,
Era-
tab,
Tinh
bột
mì,
Gelatin,
Magnesi
Stearat,
Aerosil,
bột
mùi
cam,
màu
sunset
yellow
lake/
mau
Brilliant
lake/
mau
Tartrazin
lake)
vừa
đủ..............
l
viên.
Dạng
bào
chế:
Viên
nén
dài.
Qui
cách
đóng
gói:
Lọ
1000
viên
Tính
chất:
Paracetamol
(acetaminophen
hay
N
-
acetyl
-
p
-
aminophenol)
là
chất
chuyền
hóa
có
hoạt
tính
của
phenacetin,
là
thuốc
giảm
đau
-
hạ
sốt
hữu
hiệu
nhưng
không
có
hiệu
quả
điều
trị
viêm.
Paracetamol
làm
giảm
thân
nhiệt
ở
người
bệnh
sốt,
nhưng
hiếm
khi
làm
giảm
thân
nhiệt
ở
người
bình
thường.
Thuốc
tác
động
lên
vùng
dưới
đồi
gây
hạ
nhiệt,
tỏa
nhiệt
tăng
do
giãn
mạch
và
tăng
lưu
lượng
máu
ngoại
biên.
Ở
liều
diéu
tri,
paracetamol
it
tac
động
đến
hệ
tim
mạch
và hô
hấp,
không
làm
thay
đổi
cân
bằng
acid
-
base,
không
gây
kích
ứng,
viêm
loét
hoặc chảy
máu
dạ
dày
như
khi
dùng
salicylat,
vì
paracetamol
không
tác
dụng
trên
cyclooxygenase
toàn
thân,
chỉ
tác
động
đến
cyclooxygenase/prostaglandin
của
hệ
thần
kinh
trung
ương.
Paracetamol
không
có
tác
dụng
trên
tiểu
cầu
hoặc
thời
gian
chảy
máu.
Paracetamol
được
hấp
thu
nhanh
chóng
và
hầu
như
hoàn
toàn
qua
đường
tiêu
hóa,
phân
bố
nhanh
và
đồng
đều
trong
phan
lớn
các
mô
của
cơ
thé.
Chí
định:
Điều
trị
các
triệu
chứng
đau
nhức
và/hoặc
sốt
trong
các
trường
hợp:
-
Cảm
lạnh,
cảm
cúm,
đau
đầu,
đau
cơ
-
xương,
bong
gân,
đau
khớp,
đau
lưng,
đau
răng,
đau
bụng
kinh,
đau
do
chan
thuong,
dau
thần
kinh....
-
Nhiễm
khuẩn
đường
hô
hấp
trên:
đau
tai,
đau
họng,
viêm
mũi
xoang
do
nhiễm khuẩn
h
                                
                                Leggi il documento completo
                                
                            

Cerca alert relativi a questo prodotto