Nazione: Vietnam
Lingua: vietnamita
Fonte: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Acetylspiramycin ; Metronidazol
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Acetylspiramycin ; Metronidazol
100 mg; 125 mg
Viên nén bao phim
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose, tinh bột sắn, tinh bột mì, bột talc, natri starch glycolat, gelatin, silicon dioxid, magnesi stearat, povidon, hydroxy propyl methyl cellulose, titan dioxyd, nipagin, OEG 6000, nipasol, màu Erythrosin, màu Ponceau 4R, nước tinh khiết, ethanol 96%
BỘ Y TẾ CUC QUAN LY DUOC DA PHE DUYET Lân dau:.49./.24.../ 2243. — (Thuốc 6ẩn theo don Hop 2vi x 10-vién nén bao phim FRAVIGYLE Tléu chufn/ Specification: TGCS / Manufacturers slandard Số lô SX: Ngày SX: HD: SDK / Reg.No: Sdn xudt tai/ Manufactured by: CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY/ HaTay Pharmaceutical, JSC La Khẻ - Hà Đông - Hà Nội/ La Khe - Ha Dong - Ha Noi City 4?*“/4s# R Prescription only medicine Box of 2 blisters of 10 film coated tablets Thanh phẩn/Composition: Mỗi viên bao phim chứa/ Each film coated tablet contains: Acetyl spina ny city screener 100mg (tương ứng với 100000 đơn vị) Metronidazol. Ta dugce vd/Excipients q.s.! GMP-WHO Bao quan/Storage: Nai khé, nhiét dé dudi 30°C/Store in a dry place, below 30°C. é xa tầm tay tré am/Keep out of reach of children Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng/Carrefully read the accompanying Intructions before use. FRAVIGYLE Hướng dân sử dụng thuốc: FRAVIGYLE - Dang thuéc: Vién nén bao phim. - Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa: Acetylspiramycin 100mg (100.000 don vi) Metronidazol 125mg Tádược vd l viên (Tá dược gôm: Lactose, tỉnh bột sắn, tỉnh bột mì, bột talc, natri starch glycolat, gelatin, silicon dioxid, magnesi stearat, povidon, hydroxy propyl methyl cellulose, titan dioxyd, nipagin, PEG 6000, nipasol, mau Erythrosin, mau Ponceau 4R, nước tỉnh khiét, ethanol 96%). - Các đặc tính được lực học: * Aceylspiramycin: Là dẫn xuất monoacetat của spiramycin. Spiramycin là kháng sinh nhóm macrolid có phổ kháng khuẩn tương tự phổ kháng khuẩn của erythromycin và clindamycin. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn trên vi khuẩn đang phân chia té bào. Ở các nồng độ trong huyết thanh, thuốc có tác dụng kìm khuẩn, nhưng khi đạt nồng độ ở mô thuốc có thể diệt khuẩn. Cơ chế tác dụng của thuốc là tác dụng trên các tiểu đơn vị 50S của ribos Leggi il documento completo