Fravigyle Viên nén bao phim

Nazione: Vietnam

Lingua: vietnamita

Fonte: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Compra

Scarica Foglio illustrativo (PIL)
23-11-2021

Principio attivo:

Acetylspiramycin ; Metronidazol

Commercializzato da:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

INN (Nome Internazionale):

Acetylspiramycin ; Metronidazol

Dosaggio:

100 mg; 125 mg

Forma farmaceutica:

Viên nén bao phim

Confezione:

Hộp 2 vỉ x 10 viên

Classe:

Thuốc kê đơn

Prodotto da:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Dettagli prodotto:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose, tinh bột sắn, tinh bột mì, bột talc, natri starch glycolat, gelatin, silicon dioxid, magnesi stearat, povidon, hydroxy propyl methyl cellulose, titan dioxyd, nipagin, OEG 6000, nipasol, màu Erythrosin, màu Ponceau 4R, nước tinh khiết, ethanol 96%

Foglio illustrativo

                                BỘ
Y
TẾ
CUC
QUAN
LY
DUOC
DA
PHE
DUYET
Lân
dau:.49./.24.../
2243.
—
(Thuốc
6ẩn
theo
don
Hop
2vi
x
10-vién
nén
bao
phim
FRAVIGYLE
Tléu
chufn/
Specification:
TGCS
/
Manufacturers
slandard
Số
lô
SX:
Ngày
SX:
HD:
SDK
/
Reg.No:
Sdn
xudt
tai/
Manufactured
by:
CÔNG
TY
CP
DƯỢC
PHẨM
HÀ
TÂY/
HaTay
Pharmaceutical,
JSC
La
Khẻ
-
Hà
Đông
-
Hà
Nội/
La
Khe
-
Ha
Dong
-
Ha
Noi
City
4?*“/4s#
R
Prescription
only
medicine
Box
of
2
blisters
of
10
film
coated
tablets
Thanh
phẩn/Composition:
Mỗi
viên
bao
phim
chứa/
Each
film
coated
tablet
contains:
Acetyl
spina
ny
city
screener
100mg
(tương
ứng
với
100000
đơn
vị)
Metronidazol.
Ta
dugce
vd/Excipients
q.s.!
GMP-WHO
Bao
quan/Storage:
Nai
khé,
nhiét
dé
dudi
30°C/Store
in
a
dry
place,
below
30°C.
é
xa
tầm
tay
tré
am/Keep
out
of
reach
of children
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng/Carrefully
read
the
accompanying
Intructions
before
use.
FRAVIGYLE
Hướng
dân
sử
dụng
thuốc:
FRAVIGYLE
-
Dang
thuéc:
Vién
nén
bao
phim.
-
Thành
phần:
Mỗi
viên
nén bao
phim
chứa:
Acetylspiramycin
100mg
(100.000
don
vi)
Metronidazol
125mg
Tádược
vd
l
viên
(Tá
dược
gôm:
Lactose,
tỉnh
bột
sắn,
tỉnh
bột
mì,
bột
talc,
natri
starch
glycolat,
gelatin,
silicon
dioxid,
magnesi
stearat,
povidon,
hydroxy
propyl
methyl
cellulose,
titan
dioxyd,
nipagin,
PEG
6000,
nipasol,
mau
Erythrosin,
mau
Ponceau
4R,
nước
tỉnh
khiét,
ethanol
96%).
-
Các
đặc
tính
được
lực
học:
*
Aceylspiramycin:
Là
dẫn
xuất
monoacetat
của
spiramycin.
Spiramycin
là
kháng
sinh
nhóm
macrolid
có
phổ
kháng
khuẩn
tương
tự
phổ
kháng
khuẩn
của
erythromycin
và
clindamycin.
Thuốc
có
tác
dụng
kìm
khuẩn
trên
vi
khuẩn
đang
phân
chia
té
bào.
Ở
các
nồng
độ
trong
huyết
thanh,
thuốc
có
tác
dụng
kìm
khuẩn,
nhưng
khi
đạt
nồng
độ
ở
mô
thuốc
có
thể
diệt
khuẩn.
Cơ
chế
tác
dụng
của
thuốc
là
tác
dụng
trên
các
tiểu
đơn
vị
50S
của
ribos
                                
                                Leggi il documento completo