Nazione: Vietnam
Lingua: vietnamita
Fonte: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrate)
Brawn Laboratories Ltd
Cefadroxil (form of Cefadroxil monohydrate)
500 mg
Viên nang cứng
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Brawn Laboratories Ltd
Tiêu Chuẩn: USP 32; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Magnesi Stearat, Cellulose vi tinh thể (PH-102), Natri lauryl sulphat, Bột Talc tinh khiết
€Í3Ifttu& Luv) ⁄ ( C2 E h._ end ©— rn eZ, fx] Se j1 <@) | bared eS poet j ke any | , ry § . “ tet N rz —_ a đá 0:.2€.(.44...!2 M2... q IHd Vd@ 96.16 ATNVAD DAD x đu ÁA LAQd a r" v | FIMADRO-500 œ @© 5 :eIeq ' + ủi 8 oat :eeq 'BJN ares = :'ON d9288 > ONVSIA (H)-6¿E:'ON '2[1 'ðJN Bui008 z£dSñ\ S9Insde2 |IXo1pEJe2 (311W! §3IO1VAO8Y NMVua "+ 3190 1pNx URS TY TOW AYE | UGA 0. Cefadroxil Capsules USP32 509mg Rx ThuỒc kê đơn Ban hưu eau tin capsule contains: - Thành phân: ove ` Mỗi viên nang cửag shứa: Cefadroxil monohydrat Colors money eae: tương đương với Cefadroxil khan 500mg i fadroxil 500 Ta for capsule shells. ~ Chỉ định, liều dùng và cách dùng, chống chỉ định, Dosage : As directed by the Physician. tac dụng không mong muốn và các thông tin khác: ướng dẫn sử dụng thuốc. Indication,Contra-indications, Xin xem tị Administration and Side effects: - Đóng g 10 vỉ x 10 viên Read the package insert. - Số đân : Specification: USP32 “Batch No. Date”, “Exp. Date” trên bao bì. Btorege: Share at a eripersie ~ Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Limited, An D6 not exceeding 30°C, Protect from moisture. 13 NF Carefully read the insert before use. Ke 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001, Haryana, India TUE Stet OPT CA A | 128MM< a ON Yole 91Eq 'dx3 os? co” ý s m~ W are Exp. Date Batch No. 128MMé< BRAWN LABORATORIES LTD. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏiý kiên của thầy thuộc EIMADRO-500 Thành phần: Mỗi viên nang cứng có chứa: Hoạt chất: Cefadroxiì monohydrat tương đương với Cefadroxil khan S00mg, Ta duoc: Magnesi Stearat, Cellulose vi tinh thé (PH-102), Natri lauryl sulphat, Bột Tale tinh khiét. Dược lực học: Cefadroxil là kháng sinh nhóm cephalosporin thé hệ 1, có tác dụng diệt khuẩn, ngăn cản sự phát triển và phân chia của vi khu Leggi il documento completo