Alimemazine viên nén bao phim

Nazione: Vietnam

Lingua: vietnamita

Fonte: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Compra

Foglio illustrativo Foglio illustrativo (PIL)
23-11-2021

Principio attivo:

Alimemazin tartrat

Commercializzato da:

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

INN (Nome Internazionale):

Alimemazin tartrate

Dosaggio:

5mg

Forma farmaceutica:

viên nén bao phim

Confezione:

Hộp 2 vỉ x 25 viên

Classe:

Thuốc không kê đơn

Prodotto da:

Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Dettagli prodotto:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Tinh bột sắn, lactose, gelatin, Magnesi stearat, PEG 6000, bột talc, titan dioxyd, hydroxy propyl methyl cellulose (HPMC), nipaso, nipagin, phẩm màu erythrosin

Foglio illustrativo

                                Bu1S
3NIZVIN3WITV
]
|
GMP-WHO
Se
$
°
Ề
Box
of
2
blisters
of
25
film
coated
tablets
5
5
5
*
=
ALIMEMAZINE5
:
Hộp
2
vi
x
25
viên
bao
phim
2
3
mg
;
7
Co
ở
85
;
;
;
55
ALIMEMAZINE
{=
Lseconcantvorom
]
ÍÍ
3
5
=
:
5mg
|
3
3
FOLLOW
THE
PRESCRIBED
DOSES
b#
Sẽ
|
2s
BS
+:
83%
%7,
CỔ
|
22s
>/
=,
CÔ#
|
ae
Bao
quan:
Nơi
khô,
nhiệt
độ
dưới
302C,tránh
án
PID
:
CDs
‘
o
:
+
:
St
dry
place,
below
30°C,
proteat
ftom
|
vU
£
E
2
Storage:
Store
in
a
dry
place
low
prote
tg
ant,
—s
ss
0
~
lbš
zc
g
DE
XA
TAM
TAY
TRE
EM
EN”
|e
fe
Ox
-
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙN
#9)
sx
⁄
i
ee
KEEP
OUT
OF
REACH
OF
CHILDREN
tg
Sẻ
Š
CAREFULLY
READ
THE
ACCOMPANYING
iB
eu’
INSTRUCTIONS
BEFORE
USE.
238
5
¡
¡
|
SIê§X(LotNoỳ
i
Lễ
=
fi
|
Ngay
SX
(Mfg.
Date):
er
Sig
|
;
sa
3
3
|
HO
(Exp.
Date):
xạ.
§
gS
t
5
i
|
San
xuAt
tai/
Manufactured
by:
-
E
` 9
5
§
y__.
CÔNG
TYC.P
DƯỢC
PHẨM
HÀ
TÂY/
8 5
:
&
8
9
|
HATAY
PHARMACEUTICAL
J.S.C
§
ỄB
SDK
(Reg.No):
83
__LaKhé
-
Ha
Déng
-
T.P
Hà
Nội/
Feo
tan
SÐK
(Reg.No):
©
5
S|
LaKhe
- Ha
Dong
-
Ha
Noi
City
gs
|
~
Of
wn
~Z
~
`/
ae
x
vũ!
/⁄⁄00u
fe
=
\
/9
)NG
{3
66
BH)
AN
|
e\
Hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc
ừ
DƯỢC
PHẨM
ah
ALIMEMAZINE
o\
HỒ
/
St
SẮC,
-
Dạng
thuốc:
Viên
nén
bao
phim.
=
-
Thành
phân:
Môi
viên
nén
bao
phim
chứa:
Alimemazin
tartrat
5mg
Tá
dược
vd
1
vién
(Tad
duoc
gdm:
Tinh
bét
sdn,
lactose,
gelatin,
Magnesi
stearat,
PEG
6000,
bét
talc,
titan
dioxyd,
hydroxy
propyl
methyl
cellulose
(HPMC),
nipaso,
nipagin,
phém
màu
erythrosin)
-
Chỉ
định:
Điều
trị
các
biểu
hiện
dị
ứng
hô
hấp
(viêm
mũi,
hắt
hơi,
sổ
mũi),viêm
kết
mạc,
nổi
mé
đay,
phù
Quincke.
Điều
trị
chứng
ho
khan,
ho
dị
ứng
hoặc
kích
ứng.
Chứng
mất
ngủ
(thỉnh
thoảng
hoặc
tạm
thời).
Tiền
mê
trước
phẫu
thuật.
Điều
trị
phối
hợp
trong
các
bệnh
ngoài
da
có
ngứa
(eczema,
sân
ngứa).
-
Cách
dùng
và
liều
dùng:
*
Chữa
mày
đay,
sân
ng
                                
                                Leggi il documento completo
                                
                            

Cerca alert relativi a questo prodotto