Land: Víetnam
Tungumál: víetnamska
Heimild: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil)
Công ty TNHH US Pharma USA
Cefpodoxim (in the form of Cefpodoxim proxetil)
100 mg
Viên nang cứng
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty TNHH US Pharma USA
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose, Microcrystallin cellulose M102, Natri starch glycolate, Talc, Magnesi stearat
Hộp Pedolas 100 cap.: 121 x 30 x 80mm Rx Prescription drug BỘ Y TẾ CUC QUAN LY DUGC DA PHE DUYET x ira Lan i: Meal a Boul MOLE. GMP - WHO PE DOLES 100 cap. Cefpodoxim 100mg Thanh phan: Mỗi viên nang cứng chứa: Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil)................. 100mg Tá dược v.... : "¬ ...1 viền Chỉ định, những chỉ hiồmh, liêu dừng, Tan Tim: ca td a hutng dan sử dụng bên trong hộp. Bảo quản: Nơi khô thoảng, nhiệt độ dưới 30°C, tranh anh sang. Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất. DA Ne TÂN lay tere DGC RY DitlDg viễn Sử Giang H3nÄ NHA Hạ isp Nha san xudt CONG TY TNHH US PHARMA USA. Lê B1-10, Đưong D2. KCN Tây Bác Củ Chí. TP. HCM. S 100 cap. | r1 cn DOL PE Z222 Rx Thuốc bán theo đơn GMP - WH0 Zs 227 | aE 3 ae PEDOLAS 100 cap Cefpodoxim 100mg | ————— _—_ -- :{ dx3) Bunp uê US Pharma USA 3 vỉ x 10 viên nang cứng Composition: Each capsule contains: Cefpodoxim {as cetpodoxim proxetil)...... ere oto ceacbe ae cLiileren vetally belo vase Excipients qs... Beet 1G pet hee wiser: | Indications, conten nications aca administration: Please refer to enclosed package insert a 409 7165593. Storage: In a dry ano cool place, below 30 C.protect from = 3 e2 ?P MA USA CO., LTD direct sunlight. => | Cu Gh Industnal Zona. HCMC. Specihcation: Manufacturer ¡` Q, co 0 NG. Tes 1 lưi ia Vi Pedolas 100 cap.: 111 x 74mm “a * 2 spore Sy at po S00 oN AS ag oo. ae c00Lf12 ˆ~° wo prvol push pars Oe w anh " aG 100 ca. 4 PEDOLAS 100 cap. of CONG TY \y °ÍTRAC NHIÊN HỮU HAN = Viên nang cứng CefÐodoxim 100mg Cự SON MGéi vié ag cing chứa: ipodoxi (Dưới dang Cefpodoxim proxetil) 100mg c: Lactose, Microcrystallin cellulose M102, Natri starch glycolate, Talc, Magnesi stearat. Phân loại : Khang sinh cephalosporin thé hé 3. Dược lực, cơ chế tác dụn Ccfpodoxim là kháng sinh cephalosporin thế hệ 3. Ở những nước có tỷ lệ kháng kháng sinh thấp, Cefpodoxim có độ bển vững cao trước sự Lestu allt skjalið