Oraldroxine 500 Viên nang cứng

Land: Víetnam

Tungumál: víetnamska

Heimild: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Kauptu það núna

Virkt innihaldsefni:

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat)

Fáanlegur frá:

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

INN (Alþjóðlegt nafn):

Cefadroxil (form of cefadroxil monohydrate)

Skammtar:

500mg

Lyfjaform:

Viên nang cứng

Einingar í pakka:

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên

Tegund:

Thuốc kê đơn

Framleitt af:

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương

Vörulýsing:

Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: lactose, magnesi stearat, D.S.T, bột talc

Upplýsingar fylgiseðill

                                TT
TTTO0POJTWTT0E1198995
DI
ha
6
ae
6...
Số
lôSX,HD
_
đóng
nổi
trên
vỉ
2.-
MẪU
NHÃN
CHAI
(Chai
200
viên
nang
cứng):
We
AY
2
yh
“Ss
yoo
yor?
ở
q
>=
Se
ae
ee
CUC
QUAN
LY
DƯỢC
DA
PHE
DUYET
Lin
dill
del.L.
AY.
ve
r
NT
AI...
"i
na...
6.
6.
cố.
CHỈ
ĐỊNH:
«
Điều
trị
các
nhiễm khuẩn
thể
nhẹ
và
trung
bình
do
các
vi
khuẩn
nhạy cảm:
Nhiễm
khuẩn
đường
tiết
niệu:
viêm
thận
-
bể
thận
cấp
và
mạn
tính,
viêm
bàng
quang,
viêm
niệu
đạo,
nhiễm khuẩn
phụ
khoa.
«Nhiễm
khuẩn
đường
hô
hấp:
viêm
amidan,
viêm
họng,
viêm
phế
quản
-
phổi
và
viêm
phổi
thùy,
viêm
phế
quản
cấp
và
mạn
tính,
áp
xe
phổi,
viêm
mủ
màng
phổi,
viêm
màng
phổi,
viêm
xoang,
viêm
thanh
quản,
viêm
tai
giữa.
«Nhiễm
khuẩn
da
và
mô
mềm:
viêm
hạch
bạch
huyết,
áp
xe,
viêm
tế
bào,
loét
do
nằm
lâu,
viêm
vú,
viêm
nhọt,
viêm
quầng.
«
Các
nhiễm
khuẩn
khác:
viêm
xương
tủy,
viêm
khớp
nhiễm
khuẩn.
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH:
Người
có
tiền
sử
dị
ứng
với
kháng
sinh
nhóm
cephalosporin
và
các
8
-
lactam
LIỀU
LƯỢNG
&
CÁCH
DÙNG
VÀ
CÁC
THÔNG
TIN
KHÁC:
(Xin
đọc
trong
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng)
]ÑxTHUỐC
BÁN
THE0
ĐƠN
OralroXine
Cefadroxil
500mg
GMP
-
WHO
200
viên
nang
cứng
Tiêu
chuẩn:
DĐVN
IV
SDK:
THÀNH
PHẦN:
Mỗi
viên
nang
cứng
chứa:
Cảidforll.....:....:ó.....s.
.
500mg
(Dưới
dạn:
Tổ
GUỚế
cà
20
2n
227702122205
c
co
vđ
1
viên
BAO
QUAN
NƠI
KHÔ,
NHIỆT
ĐỘ
KHÔNG
QUÁ
30°C,
TRÁNH
ANH
SÁNG
bE
xa
TAM
TAY
TRE
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
Số
lô
SX:
Ngày
SX:
HD:
OralDroXine
SOO
|
Cefadroxil
500mg
|
CHỈĐỊNH:
«
Điều
trị
các
nhiễm
khuẩn
thể
nhẹ
và
trung
bình
do
các
vi
khuẩn
nhạy
cảm:Nhiễm
khuẩn
đường
tiết
niệu:
viêm
thận
bể
thận
cấp
và
mạn
tính,
viêm
bàng
quang,
viêm
niệu
đạo,
nhiễm
khuẩn
phụ
khoa.
«
Nhiễm
khuẩn
đư
                                
                                Lestu allt skjalið
                                
                            

Leitaðu viðvaranir sem tengjast þessari vöru