Giải cảm liên ngân Viên nang cứng

Land: Víetnam

Tungumál: víetnamska

Heimild: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Kauptu það núna

Virkt innihaldsefni:

Cát cánh; Kim ngân hoa; Cam thảo; Kinh giới; Ngưu bàng tử; Liên kiều; Đạm trúc diệp; tinh dầu Bạc hà

Fáanlegur frá:

Công ty cổ phần đông dược Á Châu (Cơ sở đặt gia công)

INN (Alþjóðlegt nafn):

Sand the wing; honeysuckle flower; licorice; marjoram; Burdock element; The buckwheat; Protein structure, chlorophyll; essential oil of peppermint

Skammtar:

0,27g; 0,45g; 0,23g;0,2g;0,3g; 0,45g; 0,3g; 0,002g

Lyfjaform:

Viên nang cứng

Einingar í pakka:

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Tegund:

Thuốc không kê đơn

Framleitt af:

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Cơ sở nhận gia công)

Vörulýsing:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Magnesistearat

Upplýsingar fylgiseðill

                                DE
XA
TAM
TAY
TRE
EM
ĐỌC
KĨ
HƯỚNG
DĂN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
MAU
HỘP
€'ẢI
CẢM
LIÊN
NGÂN
KT:
105
x
85
x
65
mm
*
Tờ
hướng
dân
sử
dụng
Vién
nang
GIAI
CAM
LIEN
NGAN
Trinh
bay:
Hộp
10
vị
x
TÔ
viên
nang
cứng
+
HDSD.
Công
thức
cho
Í
viên
nang
cứng:
Cát
cánh
(
Radix
Platycodk
)
0.27
(tương
đương
190mg
bot
mịn)
Kim
ngan
hoa
(
Flos
Loniceae
)
0,452
(tuong
duong
270mg
bot
min)
Cam
thao
(
Radix
Glucyrrhizae_
)
0,232
(tuong
duong
|Smg
cao
kho)
Kinh
giới
(
Herba
Schizonepetae
)
0.20g
(tương
đương
llmg
cao
khô)
Neuu
bang
tu
(
Fructus
Arctii
)
0,30g
(tuong
duong
11mg
cao
khô)
Lién
kiéu
(
Fructus
Forsythiae
)
0,45¢
(tuong
duong
22mg
cao
kho)
Đạm
trúc
điệp
(
Herba
Lophathert
)
0.30ø
(tương
đương
IŠ5mg
cao
khô)
Tinh
dau
Bac
ha
(
Oleum
Menthae
)
0,002g
Ta
duoc
(Magnesistearat
)
vừa
đủ
|
viên
Chỉ
định
:
Điều
trị
các
trường
hợp
cảm
cúm,
hát
hơi,
số
mũi,
nhức
đầu,
sốt
cao
bứt
rút;
Ho,
miệng
khô,
họng
sưng
đau.
Lieu
dùng
-
Cách
dùng:
Người
lớn:
Mỗi
lần
uống
2-
3
viên,
uống
3
lần/ngày.
Trẻ
em:
uống
1
viên/lần,
uống
2
-
3
lan
/ngay
.
Chong
chi
dinh:
Người
thê
hàn.
tỳ
vị
hư
hản,
tiêu
chảy.
Trẻ
em
dưới
30
tháng
tuôi
„
trẻ
em
có
tiền
sử
động
kinh
hoặc
co
giật
do
sot
cao.
Sử
dụng
cho
phụ
nữ
có
thai
hoặc
cho
con
bu:
Sử
dụng
được
cho
phụ
nữ
có
thai
hoặc
cho
con
bú.
Tác
động
của
thuốc
khi
lái
xe
và
vận
hành
máy
móc:
Người
lái
xe
hoặc
vận
hành
máy
đều
sử
dụng
được
không
gây
ảnh
hường
gì.
Tác
dụng
không
mong
muốn
của
thuốc:
Chưa
có
báo
cáo.
Thông
báo
với
bác
sĩ
các
tác
dụng
không
muốn
gặp
phải
của
th
uốc
Quá
liều
và
xử
trí:
Chua
co
bao
cao.
3
ä
7
A
,
aR
A
pe
Op,
z
z
,
Bảo
quản:
Nơi
khô
thoáng,
nhiệt
độ
dưới
30C,
tránh
ánh
sáng.
Z4
/
mh
sả
Tiêu
chuẩn:
TCCS.
Hạn
dùng:
24
tháng
kề
từ
ngày
sản
xuất.
DE XA

                                
                                Lestu allt skjalið