Country: Víetnam
Tungumál: víetnamska
Heimild: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Tobramycin sulfat; Dexamethason natri phosphat
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội
Tobramycin sulfate; Dexamethasone sodium phosphate
15 mg; 5 mg
dung dịch nhỏ mắt
Hộp 1 lọ 5 ml
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Na2, EDTA, Natri clorid, Acid boric, Natri borat, Benzalkonium clorid, nước cất
eee BO Y TE CUC QUAN LY DUGC ĐÃ PHÊ DUYỆT Lain dit elon lee lla MAU NHAN „ Mẫu nhãn lọ 5ml: Re Sml = “ri eta go Tce Ts tạng Số lô SX: TA chemddndesetrdadhgi Dmomghemm HH: ca noatea won re! tt tra net HO: Mau nhan hop 1 lo: Sml - Dung dich —|_ BRATOREX-DEXA BSmnelmo ‘Sa DUNG DỊCH THUỐC TRAMẮT VÔ TRÙNG CHỦ TỊCH HĐOT KiêM TỔNG GIÁM ĐỐC as. Pham Chi Guin Rx - Prescription only Rx - Thuốc bán theo đơn CONG TY C6 PHAN DƯỢC PHẨM HÀ NỘI. 'NHÀ MÁY DƯỢCPHẨM HÀ NỘI Lô 18, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội GMP-WHO HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC 3. Chỉ định: “⁄ Dung dịch tra mắt BRATOREX-DEXA được chỉ định cho những trường hợp viêm ở | mắt có đáp ứng với steroid và có chỉ định dùng corticosteroids và khi có nhiễm khuẩn nông ở mắt hay cớ nguy CƠ nhiễm khuẩn mắt. ˆ Các loại steroids nhỏ mắt được chỉ định trong những tình trang viém két mac bờ mi và kết mạc nhãn cầu, viêm giác mạc và bán phần trước nhãn cầu khi người ta chấp nhận nguy cơ vốn có của việc sử dụng steroid để nhằm giảm được phù nề và tình trạng viêm. Chúng cũng được chỉ định sử dụng trong những trường hợp viêm màng - bồ đào trước mạn tính và tổn thương giác mạc do hóa chất, tia xạ hay bỏng nhiệt hoặc do dị vật. Việc sử dụng một loại thuốc hỗn hợp có thành phần chống nhiễm trùng được chỉ định khi có nguy cơ cao nhiễm khuẩn thông thường ở mắt như sau: Staphylococci, bao gồm S. aureus và S. epidermidis (coagulase duong tính và coagulase âm tính), kể cả những chủng đề kháng với penicillin. Streptococci, bao gồm một số loại liên cầu tan máu nhóm. A, vài chủng không tan mau va mot vai chung Streptococcus pneumoniae. Pseudomonas aeruginosa, Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Enterobacter aerogenes, Prote Lestu allt skjalið