Negara: Vietnam
Bahasa: Vietnam
Sumber: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat)
AstraZeneca Singapore Pte., Ltd.
Lisinopril (as Lisinopril dihydrate)
10 mg
Viên nén
Hộp 2 vỉ x 14 viên
Thuốc không kê đơn
AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd.
Tiêu Chuẩn: Dược điển Anh 2013; Tuổi Thọ: 36 tháng
44/24 PRODUCT NAME: ZESTRIL 10 mg CARTON Scale: 100% Yt) ALI AS 2x 1 4xepletg ~ 2 ieropri dihydrate equivalent to 10 mg anhydrous lisinopril PRESCRIPTION ONLY MEDICINE INDICATIONS, DOSAGE, CONTRA-INDICATIONS Please refer to the package insert. READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE = LÍ KEEP ALL MEDICINES AWAY FROM CHILDREN > 5 =: oH) £35 ở oO 5 wi = ` sẻ 8 1.05 < ED 5 6x $s s = g Sg 5 Op Sek = E x ae Cae .¬ 5 = 5 32 œ các 5 £ = 0 =sc a JS © co ORS £ oOo w 3 Sã | E26 PS S 2 Se aa e Bố ge Og eS et aah Go 32 GTEL 2 lo SỐ .33 oO Fog EP mah %$ |= Label 2S case ows o2Z eEog a Pomel SE Sóc Pa Za gÊz Tạ x |°© =| 3 Foe ye FOO Gate yo & ls: =S #®KGmơœ£ cc Zz 553 3 5 ° .© > & l2) Ss "¬%£5 , << = + “ÑÄteẽ Va 6 |-z RS Fe Cast 9n mm 1x E z5 <5 4 L.- a ES gs sen SOF SO BES5 ws =z lẽ: IN 58C TƠNG .Ó M008 TỆNE TÔ si ¢ & se INC : >> a8 SES “oO 8 Tw oer bò tw«o G ox O - + Se STOSQARF AGF O‹405 0Gũùi ở LEE | | aE = | AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd. Do not store above 30°C No.2, Huangshan Road, Wuxi, Jiangsu, China Zestril is a trade mark of the AstraZeneca group of companies © AstraZeneca 2012 7214 MON TUE WED FRI SAT EXP DD-MM-YYYY. MON TUE WED FRI SAT MON TUE WED FRI SAT EXP DD-MM-YYYY MON TUE WED FRI SAT ~ THU FRI ` MON TUE SABAH EXP DD-MM-YYYY MON TUE WED FRI SAT PRODUCT NAME: ZESTRIL 10 mg FOIL Scale: 100% SUN IOO@OœO O ⁄ 4 œ lồi - & NX pS / ji ~+A1 EsacfEczze-llieii j y oP IOOO@OOXObO SUN SUN SUN lỖöööõ ööI 10000000 xtÖí TẬT trimt Mi TURN XXXXXXXK LOT oe, — l2“ +< = O ¬ x & >< & x oe be » a XXXXXXXX LOT \ = lỖÕðð5öö6öj Bey, ia 1ã Rx Zestril 5 mg, 10 mg, 20 mg lisinopril dihydrate Vién THANH PHAN Mỗi viên chứa Iisinopril dinydrate tương đương với 5 mg, 10 mg, 20 mg lisinopril khan. DẠNG BÀO CHẾ Zestril 5 mg: Viên nén không bao, màu hồng, hình tròn, có hai mặt lồi. Một mặt được khắc dấu “5”, mặt còn lại có đường bẻ viên. Zestril 10 mg: Viên nén không bao, màu hồng Baca dokumen lengkapnya