Negara: Vietnam
Bahasa: Vietnam
Sumber: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
L-Ornithine-L-Aspartate
Daewon Pharm. Co., Ltd.
L-Ornithine-L-Aspartate
500mg
Dung dịch tiêm
Hộp 10 ống
Thuốc kê đơn
Daewon Pharm. Co., Ltd.
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Kali Metabisulíìt, Nước cất pha tiêm
L9 (ni 44 Ae I COMPOSITION: @ QUALITY SPECIFICATION: Fach ampoule (5 mil) contains: In-House L-Ornithine-L-Aspartate..................................500 mg @ INDICATIONS / DOSAGE & ADMINISTRATION / Mi PACKAGE: CONTRA4NDICATIONS/ SIDE EFFECTS! OTHER 5 ml/Ampoule, 10 Ampoules/Box INFORMATION: Refer to package insert @ STORAGE: Light-resistant hermetic container Not exceeding 30°C. CAREFULLY READ THE PACKAGE INSERT BEFORE USE KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN k + PRESCRIPTION DRUG ¢ Hepatotherapeutics ma I. V. INJ. Amps. (L- Ornithine - L - Aspartate 500mg) paewon Daewon Pharm.Co.,Ltd. 903-1, Sengshen+, Hyangnam-myun. Hwaseong-ken, Kjungg: do, Korea PHILORPA + v. ni. Rx - THUOC KE DON @ TIEU CHUAN CHAT LUQNG: Nha san xuat @ THANH PHAN: Mỗi ống tiêm (5 ml) chứa: @ DONG GO: L-Omithine-L-Asparlate........................ se 500 mg 5 ml/Ông tiêm, 10 ống tiêm/hộp Dạng bảo chế: Thuốc tiềm TM @ CHI INH / LIEU DUNG & CACH DUNG / CHONG SĐK CHÍ ĐỊNH/ TÁC DỤNG PHỤ, CÁC THONG TIN Số lỏ SX KHÁC: Xin xem tờ hướng dân sử dụng NSX HD BẢO QUẢN: Git thudc trong bao bi kin, tranh anh sang. DNNK Không qua 30°C. Địa chì ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DUNG TRƯỚC KHI DŨNG ĐÉ THUỐC NGOÀI TÀM TAY TRE EM INI^! WdHW0TIHd £ * Hepatotherapeutics PHILOR I. V. INJ. Amps. “Omithine-L-Asøartate 500 mg) SDK 3 S610 SX : NSX : HD Damron Pharm. KOREA (L- Ornithine - L - Aspartate 500mg) paewon Daewon Pharm.Co.,Ltd. 903-1, Sangshun-r., Hyangnam-myun. Hwaseong tun, Kyunggr-do, Korea Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nêu cân thêm thông tin xin hỏi ý kiên thấy thuốc. Chỉ dùng thuộc này theo sự kê đơn của thay thuốc. Điều trị rôi loạn chức năng gan câp hoặc mạn tính Thuốc tiêm PHILORPA THÀNH PHẢN: Mỗi ống tiêm (5 ml) chứa: L-ormthin-L-aspartat...................... 500 mg Tá được: Kali Metabisulũt, Nước cất pha tiêm. DƯỢC LỰC HỌC: L-ornithin-L-aspartat là kết hợp ổn định của Baca dokumen lengkapnya