Negara: Vietnam
Bahasa: Vietnam
Sumber: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Levocetirizin dihydrochlorid
Micro Labs Limited
Levocetirizin dihydrochlorid
5mg
Viên nén bao phim
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Micro Labs Limited
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: pharmatose DCL 15, pharmatose DCL 21, tinh bột 1500, magnesi stearat, instacoat IC-S-344, HPMC, titan dioxid, polyetylen glycol 400, oxid sắt, talc, dichloromethane
S3 2⁄42 £20 /a4 x) ; ‘ sẽ auV oe : ng ae Sue Suu ey oa av’ auu\W° su 5 esse put gH 2 Km hy que se d* ws O fH ị ca „Š|Š ‹ ` we +: AI sã 7 2 = _ cs ỗ & &. S|^~ šÿ§ sổ = < = Ễ h xa 8 a ` Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa: Levocetirizine Dihydrochloride 5 mg Chỉ định, cãch dùng, chống chỉ định, các thông tin khác: xem hướng dẫn sử dụng. Bảo quản: Nơi khô mát, tranh anh sang. Nhiệt độ dưới 3C. Nhà nhập khẩu: Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng < Để xa tầm tay trẻ em | | _10X 10TABLETS Levocetirizine Dihydrochloride Tablets 5 mg Histirine 1i E—— | Histirine | — f= —————ỄẰỄ—Ễ—————— ‘OG Ny ‘NGYN TIAVL '9ểL SE9-HISOH 1092dIs ‘26 BA 31LINWI1 SäV1 OAOIN Nãã :IB WENX UBS "NA: yas 00€ : 'ON “9 “Bw OMOINW 9uI1I)SIH PuU ạ 20II0JU9010ÁUI( 2I7II)620A9]1UQN UBIA U@IA 0L X 1A 0L độH Histirine Vién nén Levocetirizine dihydrochloride § mg Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chita: Levocetirizine dihydrochloride 5 mg. Tá dược: pharmatose DCL 15, pharmatose DCL 21, tỉnh bột 1500, magnesi stearat, instacoat IC-S-344, HPMC, titan dioxid, polyetylen glycol 400, oxid sat, talc, dichloromethane. Cụng thức hóa học: Levocetirizine là đồng phân R-enantiomer của hỗn hợp racemic của cetirizine dihydrochloride. Nhóm dược lý: Thuốc đối kháng chọn lọc thụ thẻ H;-histamine và kháng histamine không có tác dụng an thân. Dược lực: Levocetirizine tác dụng bằng cách chẹn các thụ thế histamine. Levocetirizine không ngăn chặn sự giải phóng histamine từ các tế bào mast, nhưng ngăn chặn histamine găn với các thụ thể của nó. Do đó ngăn chặn sự giải phóng các chất gây dị ứng khác và làm tăng cung cấp máu tới khu vực, và làm giảm các triệu chứng điển hình của viêm mũi dị ứng hoặc sốt cỏ khô. Levocetirlzine cũng được Baca dokumen lengkapnya