Hadugast Thuốc bột uống

Negara: Vietnam

Bahasa: Vietnam

Sumber: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Beli Sekarang

Unduh Selebaran informasi (PIL)
23-11-2021

Bahan aktif:

Bạch cập ; Bạch thược ; Bạch truật ; Cam thảo ; Nhân sâm; Hoàng liên ; Mộc hương ; Hương phụ ; Ô tặc cốt

Tersedia dari:

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

INN (Nama Internasional):

Transparent access ; Transparent high quality ; Transparent truật ; licorice ; ginseng; celandine ; Rustic flavor ; Flavor additives ; Car computer, the

Dosis:

0,5g; 0,5g; 0,5g; 0,1g; 2,0g; 2,0g; 1,0g; 0,5g; 2,0g

Bentuk farmasi:

Thuốc bột uống

Unit dalam paket:

Hộp 20 gói x 3g

Kelas:

Thuốc không kê đơn

Diproduksi oleh:

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Ringkasan produk:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng

Selebaran informasi

                                ee
—————
Hadugast
ĐIỀU
TRI
VIÊM
voli,
DAY
-
TA
TRANG
m
NÌ
ĐƯỢC
SD
ap
UC
QUAN
LY
Hadugast
IEU
TRI
VIEM
LOET
DA
DAY
-
TA
TRANG
Chỉ
định:
Điều
trị
viêm
loét
dạ
dày,
tá
tràng.
Cách
dùng:
Mỗi
lần
uống
1
gói,
ngày
3
lần.
Hòa
vào
nước
sôi
để
nguội
(uống
cả
bột).
Uống
trước
bữa
ăn.
Bảo
quản:
Nơi
khô
ráo,
nhiệt
độ
không
quá
30°C,
tránh
ánh
sáng.
Tiêu
chuẩn
áp
dụng:
TCCS
Để
xa
tầm
tay
trẻ
em
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DÂN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
SDK:
Số
lô
sx:
Ngày
sx:
-
Hã
Nội
CÔNG
TY
CÓ
PHÀN
DƯỢC
VTYT
HÁI
DƯƠNG
D/C;
102
Chỉ
Lắng,
TP.
Hải
Dương
MAU
NHAN
SAN
PHAM.
Uống
trước
bữa
ăn.
BẢO
QUẢN
Nơi
khô
ráo
nhiệt
độ
không
qua
30°C,
tránh
ánh
sáng.
Tiêu
chuẩn
áp
dụng:
TCCS
Để
xa
tầm
tay
trẻ
em
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
Phân
phối
bởi:
CÔNG
TY
CP
DƯỢC
PHẨM
HOÀNG
GIANG
Địa
chỉ:
P.1104
Tòa
nhà
71
Nguyễn
Chi
Thanh
Đống
Đa
-
Hà
Nội
Tel:
04.62762510
/
Fax:
04.62762498.
'Websile:
www.hoanggiangpharma.com.vn
Sản
xuất
tại:
CÔNG
TY
CP
DƯỢC
VẬT
TƯ
Y
TẾ
HẢI
DƯƠNG
Địa
chỉ:
102
Chi
Lăng,
Thành
phố
Hái
Dương
Tel/Fax:
0320,
385
3848
2-
Nhãn
hộp:
Vd
1907
W3IA
dL
NIG
npey
Thuốc
bột
Hadugast
THANH
PHAN
Bạch
cap
(Rhizoma
Bletillae
striatae)...0,59
(tương
đương
0,041g
cao
khô)
Bạch
thược
(Radix
Paeonlae
lactiforae)...0,5g
(tương
đương
0,0410
cao
khô)
Bach
trudt
(Rhizoma
Atractylodis
macrocephalae)..0,59
(tương
đương
0,041g cao khô)
Cam
thao
(Radix
Glycyrrhizae).............0,19
(tương
đương
0,0083g
cao
khd)
Nhân
sâm
(Radlx
Giaaên)...................2.00
(tương
đương
0,164g
cao
khô)
Hoàng
lién
(Rhizoma
Coptidis).............2,0g
(tương
đương
0,164g
cao
khô)
Mộc
hương
(Radlx
Saussureae
lappae)...1,0g
(tương
đương
0,083
cao
khô)
Huong
phy
(Rhizoma
Cyperi)...............0,59
(tương
đương
0,0419
cao
khô)
6
tac
cbt
(Os
sepiae).
2,09
                                
                                Baca dokumen lengkapnya