Negara: Vietnam
Bahasa: Vietnam
Sumber: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Domperidone
Rotaline Molekule Private Limited
Domperidone
10mg
Viên nén
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc không kê đơn
Flamingo Pharmaceuticals Ltd.
Tiêu Chuẩn: BP; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Domperidone, Lactose, Maize Starch, Quinoline Yellow WS, Talcum, Magnesium Stearate
Mẫu 3/ACTD - Khi bệnh nhân có tiết sữa và/ hoặc vú to ở đàn ông thì ngừng dùng Domperidone sẽ làm thuyên giảm các triệu chứng đó. - Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Domperidon không dùng cho phụ nữ mang thai Và hgười đi -Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy : Do tác dụng phụ hay gặp: khô miệng, buồn ng máy móc và lái xe. cho con bú. Ất định hướng, không dùng khi điều khiển 16.Khi nao cần tham vấn bác sỹ ? Nêu gặp các tác dụng không mong muôn như trên hoặc không năm trong danh sách nêu trên. 17.NÑgày xem xét sửa đổi lại tờ thông tin cho bệnh nhân: 1/5/2012 -Hạn dùng: 3 năm kê từ ngày sản xuất. et . “BHO CUC TRUONG [quên Van Sanh, Mẫu 3/ACTD Trên hệ thần kinh trung ương (4,65%): Khô miệng (1,9 %), nhức đầu/ đau nửa đầu (1,2 %), mất ngủ, kích động, choáng váng, khát, ngủ lịm, kích thích (tổng cộng: < 1%). Về tiêu hóa (2.4 %4): Co rút vùng bụng, tiêu chảy, ợ chua, thay đổi thèm ăn, buồn nôn, ợ nóng, táo bón (tổng cộng: < 1%). Nội tiết (1,3 %): Bốc hỏa, đau vú, tăng tiết sữa, vú to ở đàn ông, kinh nguyệt thất thường. Niém mac — da (1,1 %): Phát ban, ngứa, mày đay, viêm miệng, viêm kết mạc. Tiết niệu (0,8 %): Đái luôn, khó đái. Tim mach (0,5 %): Phù, đánh trống ngực. Cơ xương (0,1 %): Co rút chi, mệt mỏi suy nhược. Các tác dụng phụ khác (0,1 %): Không dung nạp thuốc. Các thông số trong phòng thí nghiệm: Tăng Prolactin trong huyết thanh, tăng AST, ALT và Cholesterol (tổng cộng < 1 %). Thông báo với thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. 9.Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc này ? Phối hợp với các thuốc kháng Cholinergic có thể làm hại tới các tác dụng c Baca dokumen lengkapnya