Negara: Vietnam
Bahasa: Vietnam
Sumber: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Trimethoprim ; Sulfamethoxazol
Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)
Trimethoprim ; Sulfamethoxazole
160 mg; 800 mg
Viên nén
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
Thuốc kê đơn
Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Tinh bột sắn, bột talc, magnesi stearat, povidon, nước RO
MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ 83g, 1 - NHAN Vi COTRIMNICPHARMA (J vi x 10 viên nén) BỘ Y TẾ CUC QUAN LY DUOC Sulfamethoxazol........... 800 mg ĐÃ PHÊ DUYÊT BMP-WH0| sÐK:.......... n NG TY TNHH SX TM DUNC PHAM NIC Lan dau AD. Boul SOAS, o om 5 ® Cotrimiicinnik Trimethoprim................. 160 mg Sulfamethoxazol ........... 800 mg Rx Trimethoprim Sulfamethoxazol ........... 800 mg SEM ieee rete CONG TY TNHH $X TM DƯỢC PHAM NIC DS. NGUYEN TRUNG KIEN MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ 2 - MẪU HỘP PHARMA (J0 vi x 10 vién nén) ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG BẢO QUẦN NƠIKHÔ MÁT (NHIỆT ĐỘ DƯỚI 30C), bE XA TAM TAYCUA TRE EM TRANH ANH SANG CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIEU DUNG - CACH DUNG, THAN TRONG VA CAC THONG TIN KHAC : Xin doc trong tờ hướng dẫn sử dụng N.I.C PHARMA Co., Ltd X Block 11D, Road C, Tan Tao IP, Binh Tan Dist, HCMC —— CONG TY TNHH SX TM DƯỢC PHAM N.I.C Lô 11D Đường Ö - KCN Tân Tạo - Q.Bình Tan - TP.HCM TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: TCCS §BK........................... Sốlô§X : NgòySX : Han dung : Tp.HCM, ngày £2 thang 04 nam 2013 KT.Tổng Giám Đốc VOY. : /2Y⁄⁄ CONG TY oO /TRACK NHIEM HUU HAN TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC Viên nén dài COTRIMNICPHARMA (Thuốc bán theo toa) COTRIMNICPHARMA Viên nén: $ Công thức (cho một viên): - Trimethoprim.........------------++*++rt+rttrttrtttttrtrr 160 mg - Sulfamethoxazol .........----------+-+*t+rtttrttrttttrtrref 800 mg - “Tả dược .......---------- vừa đủ ............--------+*t***** 1 viên (Tinh bột sắn, bột talc, magnesi stearat, povidon, nước RO). © Tác dụng dược lý: Dược lực hoc _ Cotrimnicpharma 1a mot hỗn hợp gồm sulfamethoxazol (5 phan) va trimethoprim (1 phan). Sulfamethoxazol 14 mét sulfonamide, ue chế cạnh tranh sự tông hợp acid folic của vi khuẩn. Trimethoprim là một dẫn chất của pyrimidin, ức chế đặc hiệu enzyme dihydrofolat reductase của vi khuẩn. P Baca dokumen lengkapnya