Country: Վիետնամ
language: վիետնամերեն
source: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Pyridoxin hydroclorid 100 mg
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2
Pyridoxine hydroclorid 100 mg
100 mg/1ml
Dung dịch thuốc tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)
Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 100 ống x 1 ml
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2
Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 24 tháng
BỘ Y TẾ CUC QUẦN LÝ DƯỢC bà ĐÃ PHÊ DUYỆT Lan đâu:Ô§.......,...,...22 J2 MAU NHAN IN TRÊN ỐNG TIÊM UEP] Meee cy Le 9q NIMVIIN SĐK: Tiêu chuẩn: JIl|/BUIL p›o25›;/ DĐVN IV GMP - WHO 100mø/1ml TATU VITAMIN B6 Ra THUOC BAN THEO DON sử THUOC TIEM ĐT Sản xuất tại: Pyridoxin hydroclorid 9 Trần Thánh Tông - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội - VITAMIN B6 (04).20474126 L6 27, KCN Quang Minh - Mé Linh - Ha CONGTY CO PHAN DUUC PHAM TRUNG HOP 10 ÔNG 1ml Nội - a iét 11} WILL DONHL ONO OF dOH HỘP 10 ÔNG THUÔC TIÊM 1ml VWITAMIN BB Pyridoxin hydroclorid 1 TTT nT CONG THUC: Pyridoxin hydroclorid. Dinatri edetat, nuéc cat pha tiém vira du CHỈ ĐỊNH: Chỉ dùng đường tiêm không dùng đường uống. Dự phòng và điều trị tình trạng thiếu hụt vitamin B6 do dinh dưỡng hoặc do thuốc gây nên như isoniazld trong các trường hợp không sử dụng được đường uống. Thiếu hụt vitamin B6 dẫn đến thiếu máu nguyên bào, viêm dây thần kinh ngoại vi, viêm da tăng bã nhờn, khô nứt môi. Điều trị co giật ở trẻ nhỏ lệ thuộc pyridoxin. Diéu tr| ngd déc Isoniazid, Điều trị quá liều eyeloserin. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Liều thông thường: 100 - 1000mg/ngày. Đợt dùng 15 - 20 ngày. Điều 3 co giật ở trẻ nhỏ lệ thuộc pyrldoxin: dùng liều 10 - 100mg tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Điều tr| ngộ độc lsonlazld cấp: dùng liều 1 - 4 g tiêm tĩnh mạch, sau đó tiêm bắp 1g, cứ30 phút một lần cho tới khi hết liều. Quá liều cycloserln cấp: dùng liều 25mg/kg, 1/3 tiêm bắp, phần còn lại tiêm truyền tính mạch trong 3 giờ. CÁC THÔNG TIN KHÁC: Xin đọc trong tờ hướng dẫn sử dụng bên trong hộp. BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. Không dùng quá thời hạn ghi trên b read_full_document