Երկիր: Վիետնամ
Լեզու: վիետնամերեն
Աղբյուրը: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat)
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Clopidogrel (as Clopidogrel bisulfate)
75 mg
Viên nén bao phim
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Microcrystalline cellulose, magnesi stearat, crospovidone, copovidone, natri starch glycolat, bột talc, hydroxy propyl methyl cellulose, nipagin, nipasol, titan dioxyd, PEG 6000, erythrosin, ponceau 4R
BỘ Y TẾ | (6⁄/ {62 CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BS; DA PHE DUYET Lan irs. tod A LMR ceessees | he HATAPHAR SDK (Reg.No) San xuat tai: Số lô SX(LotNo) : CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY Ngày SX (Mfg.Date) : Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - Hà Nội _ HD (Exp.Date) uijedD2àI Buis¿ jaiBopidoj> Bun Bupny yeyjnsiq jasBopidoj> ®@ FX thuốc bán theo đơn Redpalm Clopidogrel bisulfat tuong ung Clopidogrel................... 75mg 4 Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa: Chỉ định, Chống chỉ định, cách dùng-Liều Clopidogrel bisulfat dùng và các thông tin khác: tương ứng Clopidogrel............................ -- -- -- 75mg Xin xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo. Tá dƯỢC VỔ.......................... ...-- - «<< + << << <<>x 1 viên Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C. Để xa tầm tay trẻ em. Tiêu chuẩn : TCCS Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng A . Fx thuôc bán theo đơn IE 2 Clopidogrel bisulfat tương ứng Clopidogrel..................... 75mg Sy 2 > > > > @ > > E = = = # 5s # so £ => « = « = « Ss + Ss + Ss + “Svìm 8 5 mum = Ss mm = = < ; 7 2 4 =¬ << =¬ << 68. ¡ 86. š 8 š ¿ở = a > a = a = a = s U Ss Ụ = 2 = `4 —s $ 2 > ow: = ®.: Ss 5 7 5 = 5 > 5 > = a = a = a = Jo = . oS = .— & "3 = s> Ẩu = . & 2 89 2 89 2 89 2 #9 a a > a > a 7 25— @ SE Wise Wese « š xẽ 2 Rg B 2g 2 2g 3 as ae SO eso ass »© & as OS 2 58 = as seo 4% Hướng dẫn sử dụng thuốc Thuôc bán theo đơn REDPALM DẠNG THUỐC: Viên nén bao phim. THANH PHAN: Méi viên bao phim chứa: Clopidogrel bisulfat tương ứng Clopidogrel 75mg Tá dược vđ l viên (Tá dược gồm: Microcrystalline cellulose, magnesi stearat, crospovidone, copovidone, natri starch glycolat, bột talc, hydroxy propyl methyl cellulose, nipagin, nipasol, titan dioxyd, PEG 6000, erythrosin, ponceau 4R). DƯỢC LỰC HỌC: Clopidogrel là một dẫn chất thenopyr Կարդացեք ամբողջական փաստաթուղթը