Երկիր: Վիետնամ
Լեզու: վիետնամերեն
Աղբյուրը: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Thiocolchicosid
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Thiocolchicosid
4 mg
Viên nén
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Lactose, tinh bột sắn, microcrystallin cellulose, crospovidon, talc, magnesi stearat, tinh bột mì, tartazin, gelatin
wt CH ye Be Y TE CUC QUAN LÝ DƯỢC ĐÃ PHÊ DUYET Lan ain dee At R Thuốc bán theo đơn Nie " QW GMP - WHO ÔÔNG 7 wey _=—=— MEZACOSID Thiocolchicosid 4mg DUOC HA TAY Hộp 3 vỉ x 10 viên nén Thanh phan/Composition: Chỉ định, Chống chỉ định, Cách dùng-Liều dùng/ Indications, Contraindications, Dosage- 3 hướng dan s Mỗi viên nén chứa/ Each tablet Thio: Ta dt Tiêu chuan/ Specifications: TCCS. S19|q#1 0L X S123SI|q £ Jo xog ñniäBTni Buuy pIsO2I\2Io201L kỉ z= 3 1N + CISOOVZHW se. ä© W E OHA- dWĐ 2UJ2Ip2LU uoI)đ12s21dJ X Dé xa tầm tay của trẻ em. Keep out of reach of children. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Carefully read the accompanying intructions before use. Sản xuất tại/Manufactured by: SDK (Reg No.): CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY/ Số lô SX (lot. No): HATAY PHARMACEUTICAL J.5.C Ngày SX (Mfg. Date): La Khê, Hà Đông, TP. Hà Nội HD (Exp. Date): Hướng dẫn sử dụng thuốc Thuốc bán theo đơn MEZACOSID Dạng thuốc: Viên nén. Qui cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên. Kèm theo tờ hướng. dẫn sử dụng thuốc. Công thức bào chế cho 1 đơn vị (1 viên) thành phẩm: Mỗi viên nén chứa: Thiocolchicosid 4mg Tá dược vđ 1 viên (Tá dược gôm: Lactose, tỉnh bột sắn, microcrystallin cellulose, crospovidon, talc, magnesi stearat, tỉnh bột mì, tartazin, gelatin). Daye lực học: Là một hợp chất có lưu huỳnh của một glucoside thiên nhiên trích từ cây “colchique”. Mezacosid có tính chất như một chất giãn cơ. Mezacosid loại bỏ hay làm giảm đáng kể sự co thắt có nguồn gốc trung ương. Dược động học: + Hấp thu, phân bố: Sau khi uống, không có thiocolchicoside được phát hiện trong huyết tương. Mà chỉ có 2 chất chuyển hóa có hoạt tính dược lý SL 18.0740 và không có hoạt tính dược lý SL 59.0955. Cả hai chất chuyển hóa, đạt nồng độ đ Կարդացեք ամբողջական փաստաթուղթը