Hemafolic Dung dịch uống

Country: Վիետնամ

language: վիետնամերեն

source: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

buyitnow

PIL PIL (PIL)
23-11-2021

active_ingredient:

Phức hợp hydroxyd sắt (III) và Polymaltose tính theo ion sắt (III) ; Acid folic

MAH:

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM

INN:

Complex of hydroxide of iron (III) and Polymaltose calculated according to the ion iron (III) ; folic Acid

dosage:

100 mg; 1 mg

pharmaceutical_form:

Dung dịch uống

units_in_package:

Hộp 10 ống x 10 ml

class:

Thuốc kê đơn

manufactured_by:

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM

leaflet_short:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: natri hydroxyd, dung dịch sorbitol 70%, đường trắng, bột hương dâu, methyl hydroxybenzoat, propyl hydroxybenzoat, ethanol 96%

PIL

                                ŒTCP
DƯỢC
PHẨM
2-9
TP
HỒ
CHÍ
MINH
MẪU
HỘP
HEMAFOLIC
DUNG
DỊCH
UỐNG
Li
|
S_
ve
DLC)
x
Hộp
10
ống
uống
10
ml
7
ws
7
=
—
=
=
Se
=
_
Đ
ONG
TY
s
Cổ
PHẦN
a
DUGC
PHA
©
Š
è
8
OTIS
E
`
YQ
|
>
as
3
š
%4
Hộp
10
ống
10ml
|
~Z
:
NaoveuaR
‹œ®.:
XS)
Vì
mm
3
———-
Siz
2
|
MEMAEWOIEJO
—
3="
—=-
=
©
£A
=
Hộp
Í
0
ốn
g
10ml
;
ue
HD/
Exp:
oe
abe
h2
\
tam
Vows
Dong
Tiel
sâu
CONG
TY
C6
PHAN
DUGC
PHAM
2-9
TP
HO
CHI
MINH
NHÀ
MÁY:
930
C4,
đường
C,
KCN
Cát
Lái,
cụm
2,
P.Thạnh
Mỹ
Lợi,
Q.2,
TP.
HCM
Oral
ooltion
CONG
THUC:
COMPOSITION:
Phức
hợp
hydroxyd
sắt
(III)
va
polymaltose
tinh
theo
ion
sắt
(III)
100mg
Iron
(III)
hydroxide
polymaltose
complex
equivalent
to
iron
(III)
ion
100mg
oS
Acid
folic
Img
Folic
acid
Img
_
Tá
dược
vừa
đủ
1
ống
I0ml
Excipients
s.qf
1
ampoule
of
10ml
°
CHi
DINH:
INDICATIONS:
¬
Phòng
ngừa
và
điều
trị
thiếu
máu
do
thiếu
sắt,
thiếu
acid
folie
ở
phụ
nữ
có
thai
và
Prevention
and
treatment
of
anemia
due
to
iron
and
folic
acid
deficiencies
=
cho
con
bú,
in
pregnancy
and
lactation.
pregnancy
Trong
các
trường
hợp
gia
tăng
nhu
cầu
về
sắt
trong
thời
kỳ
kinh
nguyệt,
suy
dinh
dưỡng,
In
cases
of
increasing
in
iron
supplementation
in
menstrual
periods,
malnutrition,
a
hậu
phẫu,
mất
máu,
bệnh
giun
móc,
trẻ
em
trong
giai
đoạn
phát
triển.
post-operative,
blood
loss,
hookworm
disease,
adolescent
growth.
_
LIEU
DUNG:
DOSAGE:
Zz
Theo
sự
chỉ
dẫn
của
thây
thuốc,
trung
bình:
Recommended
dosage
or
as
prescribed
by
the
physician,
usually:
m
NGƯỜI
LỚN
VÀ
TRẺ
EM
TRÊN
I2
TUỔI:
ADULTS
AND
CHILDREN
OVER
12
YEARS
OLD:
+
Điểu
trị:
-
Mỗi
lần
uống
1
ống,
ngày
2-3
lần,
Treatment:
Orally
|
ampoule,
2
-
3
times
daily
|
5
Dự
phòng:
Mỗi
lần
uống
|
Ong,
ngay
1
lan,
Prevention:
Orally
|
ampoule,
once
daily
2
Uống
trước
bữa
ăn
I
giờ
hay
sau
bữa
ăn
2
giờ
Take
|
hour
before
meals
or
2
hours
after
meals,
CHONG
CHỈ
ĐỊNH
VÀ
CÁC
THÔNG

                                
                                read_full_document