Երկիր: Վիետնամ
Լեզու: վիետնամերեն
Աղբյուրը: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Deferiprone
Công ty TNHH DP Việt pháp
Deferiprone
500mg
Viên nén bao phim
Lọ nhựa chứa 100 viên
Thuốc kê đơn
The Government Pharmaceutical Oraganization
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 48 tháng; Tá dược: 235 mg Microcrystalline cellulose PH 101; 54.50 mg Silicated MCC 90; 5 mg Croscarmellose sodium; 1.50 mg Colloidal silicon dioxide; 4.00 mg Magnesium stearate; 13.40 mg HPMC E5; 7.65 mg HPMC E15; 4.60 mg Polyethylene glycol 6000; 7.65 mg Titanium dioxide; 7.65 mg Talcum; 0.50mg Copper chlorophyllin 97%
ZS /84 bsg BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ĐÃ PHÊ DUYẾT Lần đâu:,.44./...4.....|...445. HH TITLLTTTTTTTTI Composition: Rx Only! Each tablet contains: Active ingredient: Deferiprone 500mg Inactive ingredient: q.s. Indications,Contraindications, Dosage and Other information: See enclosed leafiet. KEEP OUT OF THE REACH OF THE CHILDREN. Keep in original container. Store below 30°C. Read the leaflet carefully before use. Specification: In-house Manufacturer: The Government Pharmaceutical Organization (GPO). 71/5 Rama VI Road, Bangkok 10400, Ratchathewi, Thailand. GPO-L-ONE Deferiprone Tablets 500mg | Iron Chelating Agent Thuốc bán theo don. Dé xa tắm tay trẻ em! Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Tên thuốc: GPO-L-ONE Hoạt chất: Deferiprone 500mg Đóng gói: Hộp x 100 viên nén bao phim Bảo quản thuốc trong hộp kín, đưới 30C. Số ĐK: VN-XXXXX-XX L6 SX: xxxx, NSX: dd/mmAy, HD: dd/mm/yy San xuat bGi: The Goverment Pharmaccutical Organization (GPO) - Thai Lan. Nhập khẩu bởi:.......................................ec e2 Chỉ định chóng chỉ định, liêu lượng. cách dùng vỏ các thông tín khác: Xịn đọc HDSD dụng kèm theo. Thuốc bán theo đơn! Đọc kỹ hướng dân sư dụng trước khi dùng Nêu cán thêm thông tin xin hỏi ý kiên bác sỹ GPO-L-ONE Deferiprone 500mg - Viên nén bao phim THÀNH PHẢN Mỗi viên nén bao phim chứa: Hoạt chất: 500mg Deferiprone. Ta dugc: 235 mg Microcrystalline cellulose PH 101; 54.50 mg Silicated MCC 90; 5 mg Croscarmellose sodium; !.50 mg Colloidal silicon dioxide; 4.00 mg Magnesium stearate; 13.40 mg HPMC E5; 7.65 mg HPMC E15; 4.60 mg Polyethylene glycol 6000; 7.65 mg Titanium dioxide; 7.65 mg Talcum; 0.50mg Copper chlorophyllin 97%. DƯỢC LÝ HỌC Cơ chế tác động: dựa vào sự hình thành phức hợp 3 phân tử deferiprone với một nguyên tử sắt, deferiprone được thải trừ chủ yếu qua nước tiêu. Dược động học: Def Կարդացեք ամբողջական փաստաթուղթը