Cipostril Thuốc mỡ bôi da

Country: Վիետնամ

language: վիետնամերեն

source: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

buyitnow

download PIL (PIL)
23-11-2021

active_ingredient:

Calcipotriol

MAH:

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

INN:

Calcipotriol

dosage:

1,5mg

pharmaceutical_form:

Thuốc mỡ bôi da

units_in_package:

Hộp 1 tuýp 30g

class:

Thuốc kê đơn

manufactured_by:

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

leaflet_short:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Vaselin, Dầu Paraffin, Sáp ong trắng, Paraffin rắn

PIL

                                MẪU
NHÃN
THUÓC
oe
~
wk
1
.
Nhan
trực
tiệp:
Rx
Thuốc
ban
theo
don
Tuyp
30g
-
Tuyp
30g.
Thuốc
mỡ
-
Ointment
x
OY
TE
|
CIPOSTRIL
al
`
lị
BỘ
Y
TẾ
|

|
CIPOSTRIL
3
|
Chi
định:
ES
soo
Diéu
tri
vay
nến
mảng,
mức
độ
nhẹ
đến
vừa.
ges
-
ễ
|
Bao
quan:
Nhiệt
độ
dưới
30°C.
Tránh
ẩm
và
ánh
sáng.
s
ees
Q,
+
Sếgsg
|
ee
=
=
(
|
_Thuéc
dung
ngoai
ESLER
bo
———
o-oo
=
t
Sẽ5ÈF5
|
Liểu
dùng
và
cách
dùng:
a's
en
|
Chỉ
nên
thoa
thuốc
mỡ
Calcipotriol
lên
vùng
da
có
sang
thương
2
lần/
ngày.
ae
Pee
|
Đối
với
một
số
bệnh
nhân
khi
điều
trị
duy
trì
chỉ
cần
thoa
ít
lần
hơn.
E
N
2
Liểu
dùng
hàng
tuẩn
không
vượt
quá
100g
thuốc
mỡ
đối
với
người
lớn;
°
=
50g
đối
với
trẻ
em
6
-
12
tuổi;
75g
cho
trẻ
trên
12
tuổi.
|
—
2.
Nhãn
trung
gian:
R
Pin
^
“
Thuốc
bán
theo
đơn
uoc
mo
30g
-
H6ép
1
tuyp
x
30g.|
™
aA
S
Qa
AGIMEXPHARM
>
+
|
a
Ai
—-
ce
sat
Calcipotriol
1,5
mg
_
|
8.
|
te.
0
|
a
|
Thanh
phn:
M6i
tuýp
chứa:
#8
=
|
Calcipotriol
monohydrate
(tương
đương
Calcipotriol.......
1,5mg)
8
=
2
g<
2
Tá
dược
vđ..........
"
cu
và
.....
300
a>
sẽ
šS
se
Chỉ
định:
Điều
trị
vảy
nến
mảng,
mức
độ
nhẹ
đến
vừa.
§
25
5œ
ñsã=
ễ
Bảo
quản:
Nhiệt
độ
dưới
30°C.
Tránh
ẩm
và
ánh
sáng.
s
Es
3s
2
s
ss
ge
“crane
m“—
Fee
ss.
Z2seg
Thuốc
dùng
ngoài
Le
&
2s
‘gases
———==—-
Seẽ
5E
8sE
                                
                                read_full_document