Երկիր: Վիետնամ
Լեզու: վիետնամերեն
Աղբյուրը: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cát cánh
Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng
Sand wing
Túi x 10g; 15g; 20g; 25g; 30g; 0,05 kg; 0,1 kg; 0,25 kg; 0,5 kg; 1 kg; 2 kg; 3 kg; 5 kg; 10 kg; 15 kg; 20 kg; 25 kg
Thuốc không kê đơn
Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 18 tháng
CAT CANH PHIEN (Radix Platycodi grandiflori) ees DUOC J*] o\ PHUC HUNG Xe) pains 4) os! Sỉ se Sone 7 1kg) Cát cánh (Radix Plafycodi grandiflOri)..........................- ----- «+ «+ xvkxssxsseeeeexs 1kg Dạng bào chế: Thuốc chín. Phương pháp bào chế: Loại bỏ tạp chất, rửa sạch, ủ mềm, thái phiến, sấy khô. Quy cách đóng gói: Thuốc được đóng trong 2 lần túi nylon, giữa có nhãn, trọng lượng: 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 0,05kg, 0,10kg, 0,25kg, 0,5kg, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg. Nguồn gốc, xuất xứ dược liệu: Trung Quốc. Công dụng: - Cát cánh phiến được dùng làm nguyên liệu đầu vào cho dạng thuốc thang và các dạng bào chế khác của thuốc đông y như cao lỏng, thuốc hoàn.... - _ Cát cánh có tác dụng hóa hàn đàm, trừ mủ, lợi hầu họng. Chủ trị: ho đờm nhiều, ngực tức, họng đau, tiếng khàn, áp xe phổi, tiêu mủ, mụn nhọt. Cách dùng & liều dùng: Liều lượng và cách dùng: Theo sự kê đơn của thầy thuốc. Ngày dùng 3 - 9g, dạng thuốc sắc. Tác dụng phụ: Cho đến nay, vẫn chưa có tài liệu nào báo cáo về tác dụng không mong muốn của thuốc. Nếu thấy có bất kỳ tác dụng phụ nào trong quá trình dùng thuốc, cần thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về những tác dụng không mong muốn này. Hạn dùng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất. Nếu thuốc bị mốc, biến màu hoặc có hiện tượng lạ phải báo cho nhà sản xuất. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C. Tiêu chuẩn: TCCS. Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến của bác sĩ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để xa tầm tay trẻ em. Sản phẩm này được sản xuất và phân phối bởi: Công ty Կարդացեք ամբողջական փաստաթուղթը