Country: Վիետնամ
language: վիետնամերեն
source: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cephalexin
Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.
Cephalexin
250mg
Viên nang cứng
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.
Tiêu Chuẩn: USP40; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose, bột talc natri lauryl sulphat, magnesl stearat
T7 Up BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Đà PHÊ DUYỆT h Canh MET in onan etre Ø 100 Cầpsujes Ñ LJ 2L v, ‡ Xi 25% Mer; I An dau: 7 Ft, ‘LLL eg BRIT fo Cag ‘ale " “ } b Tư 1 AT” | - - : : aaa ^ ae eee nee, ie ee | “ ï"¬— en Ỷ|— _T T——— I a a — a » } ce 4?)9DE9pBcgcc i 6 ĐiIÁp uy thực til | | ™ =o i mweg 2 90 ee Bons | PUB Ups AW) c ia w) ruses » : NA ở 2$8Q ¡ ;e k UD Hoy CA nà 2JVQ1VN 329/2] 80p De ENA NAb ID oe OHO ao ine 2y8y I Oss an, ở 2,0C “Q1aQ Mos ODue œ; 9/8; aay (US pup bq <2 X cv ựp (€0) Lyoeo . 00£802 Đ LN Oe ty M dine = PAI yg 4# ))Á = {Quoi \ lỌNobuee BME Sexy ~ wr ty Low ee |———-.—..e, 3T TT ii —__ NOP ers, “ — 5 zo a a | ols AXCEL CEPHALEXIN-250 CAPSULE corr KOTRA PHARMA (M) SDN BHD PHARMA Nhan phu Rx - Thuốc bán theo đơn AXCEL CEPHALEXIN- 250 CAPSULE Thành phân: Mỗi viên nang cứng chứa: Cephalexin monohydrat tương duong voi Cephalexin 250 mg Bao quan: Bao quan ở nhiệt độ dưới 30°C, tranh anh sang Chỉ định, liều dùng và cách dùng, chống chỉ định: Xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Dé xa tam voi tré em Cac thong tin khác xin xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc Nhà san xuat: KOTRA PHARMA (M) SDN. BHD. No.1, 2 & 3, Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka, Malaysia Nhà nhập khẩu: SDK: Số lô SX, NSX, HD: Xem “B”, “MFG”, “EXP” trên bao bị Chieí Representative A XCe CEPHALEXIN CAPSULES AXCEL CEPHALEXIN-250 CAPSULES Thanh phan. Mỗi viên chúa Hoạt chất Cephalexin monohydral tương đương với Cephalexin........... .. 250mg Ta dugc Lactose, bét taic natn Jaury! sulphat. magnesi stearat Dang bao ché: Viên nang cứng cổ số 2 mau đỏ săm/hòng AXCEL CEPHALEXIN-500 CAPSULES Thành phản: Mỗi viên chứa Hoạt chat Cephalexin monohydrat twong đương với Cephalexin............ . 500mg Ta duoc: Lactose. bdt talc. natn lauryl sulphal. magnesi stearat read_full_document