Country: Վիետնամ
language: վիետնամերեն
source: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Vitamin B1; Vitamin B6; Vitamin B12; Vitamin B2; Vitamin PP
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Vitamin B1; Vitamin B6; Vitamin B12; Vitamin B2; Vitamin PP
12,5mg; 12,5mg; 12,5mcg; 2mg; 10mg
Viên nén bao phim
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng
490 MBG BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ọ Đà PHÊ DUYỆT, el Lân đâu:Š44.....Â...24Á⁄Z A 3B.VIT AN DO " 3B.VIT ANDO THANH PHAN: Vitamin B1..................... Vitamin B6 .... Vitamin B12... Vitamin B2 .... Vitamin PP .... — Tá dược vđ............................. CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc bên trong hộp. BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C. Tiêu chuẩn: TCCS ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG SDK (Reg.No): Số lô SX (Lot.No): Ngay SX (Mfg. Date): HD (Exp. Date): pew | SB VIT ANDO COMPOSITION: Thiamin nitrat Pyridoxin. HCI we Cyanocobalamin .......... Riboflavin............................. 2mg Nicotinamid . -. 10 mg Excipient q.s.f.................... 1 viên INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE, ADMINISTRATION: See the package insert inside. STORAGE: Store in dry place, below 30°C. Specifications: Manufacturer's. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN. CAREFULLY READ THE INSTRUCTIONS BEFORE USE. ‘San xuAt tai/ Manufactured by: CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY/ HATAY PHARMACEUTICAL JSC La Khê - Hà Đông - TP. Hà Nội/ AnDong PHARMA AnDong PHARMA 125.60.50 GỖ PHẨN DƯỢC PHẨM _ dd 0JE1IA- Z8 01/211A - ¿L8 000211A : 9f 0JUE11A - Lũ 0UE1)A 10. Cần làm gì khi một lần quên không dùng thuốc?: Nên tiếp tục uống thuốc theo liều lượng đã hướng dẫn trong tờ thông tin cho bệnh nhân. 11. Cần bảo quản thuốc này như thế nào? Để nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C. 12. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều? * Dùng liều cao vitamin B, (200mg/ngay) va dai ngày (trên 2 tháng) có thể gây các biểu hiện thần kinh ngoại vi nặng như phần tác dụng không mong muốn của thuốc * Khi dùng liều cao Vitamin PP ( Nicotinamid) ( 100-300mg/ngày ở trẻ em và 300- 500mg/ngày ở người lớn trong điều trị bệnh P read_full_document