Ország: Vietnam
Nyelv: vietnami
Forrás: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Spiramycin
Công ty cổ phần dược phẩm 3/2
Spiramycin
750.000IU
Bột pha hỗn dịch uống
hộp 20 gói x 3 gam
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Lactose monohydrat, aspartam, natri carboxymethyl cellulose, hydroxypropyl methylcellulose, natri citrat, natri saccarin, đỏ ponceau 4R, bột mùi cam, đường trắng
BỘYTẾ / ý: CỤC QUẢN LÝ Dư vớc | MAU HỘP THUỐC BỘT PHA HỖN DỊCH UỐNG SPIRAMICIN 750.000 M IU TH 2022 11a _. (Sommer aa 6x 196 og doy TA erst Renate. i ““_ NI2INVMIdS | HOÏq NỌH VHd 108 OONHL R THUỐC BÁN THEO ĐƠN R THUỐC BÁN THEO ĐƠN SPIRAMICIN SPIRAMICIN [27751 soramicin 750.000 Miu [ST [2 soicamicin 750.000 iu SIE CÔNG THỨC : Spiramicin ......... Tá dược vừa đủ .. 750.000 MIU P0) 50 CHỈ ĐỊNH : Các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Spiramicin, đặc biệt trong tai, mũi họng, phế quản, phổi, miệng, da,đường sinh dục, xương. CHỐNG CHỈ ĐỊNH : Dị ứng với Spiramicin, Erythromycin. LIỀU DÙNG : ~ Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. - Trễ em dưới 10 kg: uống 1 - 2 gói / ngày! chía làm 2 - 3 lần. ~ Trẻ em từ 10 kg - 20 kg: 2 - 4 gói / ngày, chia làm 2 - 3 lần. BẢO QUẢN : Để nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C. SĐK : TIÊU CHUẨN : TCCS SPIRAMICIN b_ THUỐC BỘT PHA HỖN DỊCH Hộp 20 gói x3g einem fel | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 :XS9I9S :H : XS ẤBN ONNG HY OONYL ONG S NYG 9NO/H AM 2Ô W3 38L V2 AVL N1 VX 3G W2HdL ‘10 187189 NOM '2 Buonp 'Z2086 0S OHAA-dWÐ ẤPU RUN :181 XS SPIRAMICIN è.. THUỐC BỘT PHA HỖN DỊCH è Hộp 20 gói x 3 g (apy CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 10 Công Trường Quốc Tế - Q.3, TP.HCM F.T.PHARIMA. MẪU GÓI THUỐC BỘT PHA HỖN DỊCH UỐNG SPIRAMICIN 750.000 MIU RERKKEKE Kích thước thực : 5,0 cm x 8,5 cm wy (Samm SPIRAMICIN El R SPIRAMICIN cone mde: plramlcin........ 750,000 MIU —ˆ Sgiamicin 760000 MiU | Tá được vừa đủ.....................-----++ 3g CHỈ ĐỊNH : 7... — E==_—..... Gói3g bột pha hỗn dịch uống Các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Spiramicin, đặc biệt trong tai, mũi họng, phố. quản, phổi, miệng, da, đường sinh dục, xương. CHỐNG CHỈ ĐỊNH : DỊ ứng với Spiramicin, Eryth Olvassa el a teljes dokumentumot