Ország: Vietnam
Nyelv: vietnami
Forrás: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrate)
Medley Pharmaceuticals Ltd.
Cefadroxil (form of Cefadroxil monohydrate)
250 mg
Hỗn dịch uống
Hộp 1 lọ 30 ml
Thuốc kê đơn
Medley Pharmaceuticals Ltd.
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Aspartam BP, manitol BP, propyl hydroxybenzoate BP, collodail anhydrous silica BP, butylated hydroxy anisole BP, polysorbate - 80 BP, microcrystalline cellulose BP, orange oil Terpeneless (tiêu chuẩn NSX), orange flavour AF 24401 (tiêu chuẩn NSX), Bitter masking KS - 144/M-T (tiêu chuẩn NSX), trusil vanilla ASV (tiêu chuẩn NSX), vanillin flavour BP, sunset yellow lake (tiêu chuẩn NSX), corn oil USP
BỘ Y TẾ CỤC QUẦN LÝ DƯỢC ĐÃ PHÊ DUYỆT | Lần đầu:,........ Ost IIXO+4ZA¡9Bg Đnuq uo!đu2522d4 X * Re Prescription Drug Melyroxil | 250 | Cefadroxil Oral Suspension For Paediatric Use (Dung cho trả em) M& 5 ml chira Cefadromi USP tương đuong Cetadroxi khan 250 mg Chi dnb, cách đụng, chông Chi định và các thông tư khác Xin đọc Hướng kèm theo Dé xa tâm tay trẻ em. Đọc kỹ Hương dân sử dụng trước khi dùng sử đụng Bào qrản nơi kh nội độ 20C Chai 30ml f\ Thuốc ban theo don 250 Hỗn dịch uống Cefadroxil Mfg. Lic. No. : DD/55 Số lỏ SX : Melyroxil «= & MEDLEY nwa UIEAIAL10 a . ow det Core đi te SAME SIZE DESIGN, LABEL SIZE : 92 x 35 mm R Melyroxil 250 (Dung cho tré em) Mỗi 5 ml chứa: Cefadroxil USP tương đương Cefadroxil khan 250 mq Chỉ định, cách dùng, chống chỉ định vả các thông tin khác: Xin đọc Hướng dẫn sử dụng kèm theo. Đề xa tầm tay trẻ cm. Đọc kỹ Hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Bảo quản nơi khô, nhiệt độ < 30C. Chai 30ml ñV Thuốc bán theo đơn Melyroxil 2590 Hon dich udng Cefadroxil Dung cho tré em Melyroxil 250 Mfg. Lic. No. : DD/55 S616 SX: NSX: HD: SDK: Cơ sở nhập khẩu: lạ Sơ + b AA bo 14 304 tha MEDLEY PHARMACEUTICALS LTD. ey Wie MON Sem D 16) kớ “có Sự Zú (Xin bcc MWK tw = athe fx ta MS) 1S Ininen® Gg orn C4 RIT Y omy AED SAME SIZE DESIGN, CARTON SIZE : 36 x 36 x 87 mm & V— = Yd ~a HUONG DAN SU DUNG HON DICH UONG MELYROXIL (DICH TREO CEFADROXIL) Đọc kĩ hướng dẫn trước khi sử dụng. Tham khảo ý kiến bác sỹ để biết thêm thông tin. Thuốc bán theo đơn. Hỗn dịch uống Melyroxil (125mg/250mg) (Melyroxil Rediuse 125mg/250mg) Mỗi 5 mililít chứa: Cefadroxil USP tương đương 125 mg/ 250 mg cefadroxil khan. Tá dược: Aspartam BP, manitol BP, propyl hydroxybenzoate BP, collodail anhydrous silica BP, butylated hydroxy anisole BP, polysorbate - 80 BP, microcrystalline cellul Olvassa el a teljes dokumentumot