Ország: Vietnam
Nyelv: vietnami
Forrás: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Vitamin C
Công ty TNHH United International Pharma
Vitamin C
100 mg
Siro
Hộp 1 chai 15 ml
Thuốc không kê đơn
Công ty TNHH United International Pharma
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: EDTA, Sodium Metabisulfit, Methyl Paraben, Propyl Paraben, Glycerin, Sorbitol Solution, Sucralose, Sodium Chloride, Propylen Glycol, D&C Yellow, D&C Red, Orange Juice Flavor, Citric Acid, Nước tinh khiết
CEELIN Sirô uống dạng giọt $ My, Hộp và nhãn chai 15 mL BỘ Y TẾ TỤC QUẢN LÝ DƯỢC ĐÃ PHE DUYỆT “| Lânđàu:4Jj J6 J #243 Label 15 mL: 64 x 32 mm Tt Q.=m = zŠ Sgậ aa! ot 38 ị z2 Số at 23 8 j§ ae ¢ th am 3 s§ế Box 15 mL: 52 x 28 x 100 mm af a He Bo _ 1# :` 323? e825 285 bE XA TAM : ren 2814 ‘Buona Y “Dd POH Buen ‘It ISAWEN IA Bugo nyy ¿ 98 BueNG “II dISA 9} 9S “SD ‘d19‘ SWS-OUIA uVHd TWNOLFYNESLII GALINA HHNL AL SNQO 181 jÿnx ược : 'dx3/qH :'BJN/XSN Vitaminc $ #307 [XS 19S ~ | 1 es i @ : Box of 15 mL bottle 1 \ : é : 1 + R I : | ` CEELIN Vitamin C 100 mg. Drops Vitamin C _,_ Thuốc giọt 100 mg/mL | oO Hộp 1 chai 15 mL 'CEELIN TNHH UNITED INTERNATIONAL PHARM IMI 36022"470076 BXVIE0277015LQ-01 @ PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Mang thai: vitamin C di qua nhau thai. Chưa có các nghiên cứu đầy đủ trên súc vật và trên n ® dùng vitamin C theo nhu cầu bình thường hàng ngày thì chưa thấy xảy ra vấn đề gì trên ng . s lượng lớn vitamin C trong khi mang thai có thể làm tăng nhu cầu về vitamin C và dẫn đến bệnh V I t a mi n Cc Cho con bú: vitamin C phân bố trong sữa mẹ. Người cho con bú dùng vitamin theo nhu cầu bình thườ Thuốc giọt 100 mg/ mL - Sirô 100 mg/ 5 mL có vần để gì xảy ra với trẻ sơ sinh. x ei « ~~. . - TÁC DỤNG KHONG MONG MUON (ADR) HO TRO DE KHANG VỚI NHIÊM KHUAN VA CHUC NANG MIEN DICH T&ng oxalate niệu, buồn nôn hoặc nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức , đầu, mất ngủ và tình trạng buồn ngủ đã xảy ra. Sau khi uống liều 1 g hàng ngày DƯỢC LÝ - LỢI ÍCH CỦA VITAMIN C hoặc lớn hơn có thể gây Ïa chảy. CEELIN” (vitamin C) tham gia trong chuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid folic, norepinephrin, histamine, Thường gặp, ADR > 1/100 sắt, và một số hệ thống enzyme chuyển hóa thuốc, trong sử dụng carbohyrat, trong tổng hợp lipi Olvassa el a teljes dokumentumot