Bixovom 4 Viên nén bao phim

Ország: Vietnam

Nyelv: vietnami

Forrás: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Vedd Meg Most

Letöltés Betegtájékoztató (PIL)
23-11-2021

Aktív összetevők:

Bromhexin hydrochlorid

Beszerezhető a:

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

INN (nemzetközi neve):

Bromhexin betaine

Adagolás:

4mg

Gyógyszerészeti forma:

Viên nén bao phim

db csomag:

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 100 viên

Osztály:

Thuốc không kê đơn

Gyártó:

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương

Termék összefoglaló:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Tinh bột ngô, lactose, P.V.P K30, bột talc, magnesi stearat, aerosil, H.P.M.C, titan dioxyd, phẩm màu Indigotin, dầu thầu dầu

Betegtájékoztató

                                DS
alls
MAU
NHAN
1.-
Mẫu
vỉ
(vỉ
10
viên
nén bao
phim):
Số
lô
SX,
HD
dập
nổi
BO
Y
TE
trén
vi
CUC
QUAN
LY
DUOC
sixayom
a
DA
PHE
DUYET
k
¬
Lân
đàu:..L2.!..(.....XÉ....
VIDIPHA
Bixovom
4
4⁄
___
Bromhexin
hydroclorid
4mg
Sản
xuất
tại
chỉ
nhánh.
CONG
TY
CPDP
T.U
VIDIPHA
tỉnh
Bình
Dương
Bixovom
4
Bromhexin
hydroclorid
4mg
CHỦ
TỊCH
HP
QUẢN
TRỊ
DS.
KIỀU
HỮU
2.-
Mẫu
hộp
(10
vỉ
x
10
viên
nén
bao
phim):
[
Buang
du
tui
'U8Án
EL
vesny
"độ
VEL
ex
WUE
UBL
ó)
|
ĐNONG
HN|8
HNỊL
VHdIGIA
Ø'L
4G42
ÀL
SNQ2
VHdIGIA
‘qUBYU
142
12)
1px
URS
9ttott9€-(9-y9)
:xe+.
.9010yt8©-(80)
1G
WOH-dL
'UỆNjN
f4
UENO
“Old
“AS
UEA
#1
2961
'VHdIGIA
f'1
NyHd
9ÔnG
NÿHd
Q2
AL
ĐNQ2
‘GH
`
XS
ARON
Bwiy
PuojooupAy
ueyworg
|
|
xe
0ø
Đ
WIOAOX!g
—
|
:
Ss
—
Hép
3 vix
10
vién
nén
bao
phim
|
a
Bixovom
4
_
|
|
|
=
Bromhexin
hydroclorid
4mg
|
|
fo
|
He
|
-§
E6
|
_-
8
|
k
iB
|
dị,
|
|
.
|
|
+
|
oY
VIDIPHA
GMP
-
W!
ixovom
4
Bromhenir:inyciooloric
ing)
THÀNH
PHẦN:
Mỗi
viên
nén
bao
Sei
on
Bromhexin
hvdroclorid..
Tiêu
chuẩn:
TCCS
SDK:
—h
12
a
:
3À
f
VIDIPHA
CHỈ
ĐỊNH:
Trong
các
bệnh
rối
loạn
dịch
phế
quản:
Nhất
là
trong
viêm
phế quản
cấp
tính,
đợt cấp
tính
của
viêm
phế quản
mạn
tính.
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH:
Mẫn
cảm
với
bromhexin
và các
thành
phần
của
|
_—
thuốc.
|
|
LIỀU
LƯỢNG
&
CÁCH
DUNG:
|
Cách
dùng:
Dùng
đường
uống.
me
|
Liều
dùng:
|
a
o
|
«
Thdi
gian
điều
trị
không
được
kéo
dài
quá
8
-
10
ngày
nếu
chưa
có
ý
|
a
3
<
kiến
của
thầy
thuốc.
L8
+
+
Trung
bình:
|
5
š
0
|
~
Người
lớn
và
trẻ
em
trên
12
tuổi:
8
mg
(2
viên)/
lần,
3
lần/
ngày.
=
Ệ
3
|
|
-
Trẻ
em6~—12tuổi:
4mg
(1
viên)/
lần,
3
lần/
ngày.
>
a
|
=Tré
em 2-6
tuéi:
4
mg
(1
viên)/
lần,
2
lần/
ngày.
1b
|
CAC
THONG
TIN
KHAC:
(Xin
doc
trong
tờ
hướng
dẫn
sử dụng)
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
|
bE XA
TAM
TAY
CUA
TRE
EM
|
BẢO
QUẢN
NƠI
                                
                                Olvassa el a teljes dokumentumot