Ország: Vietnam
Nyelv: vietnami
Forrás: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Bromhexin hydrochlorid
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
Bromhexin betaine
4mg
Viên nén bao phim
Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 100 viên
Thuốc không kê đơn
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Tinh bột ngô, lactose, P.V.P K30, bột talc, magnesi stearat, aerosil, H.P.M.C, titan dioxyd, phẩm màu Indigotin, dầu thầu dầu
DS alls MAU NHAN 1.- Mẫu vỉ (vỉ 10 viên nén bao phim): Số lô SX, HD dập nổi BO Y TE trén vi CUC QUAN LY DUOC sixayom a DA PHE DUYET k ¬ Lân đàu:..L2.!..(.....XÉ.... VIDIPHA Bixovom 4 4⁄ ___ Bromhexin hydroclorid 4mg Sản xuất tại chỉ nhánh. CONG TY CPDP T.U VIDIPHA tỉnh Bình Dương Bixovom 4 Bromhexin hydroclorid 4mg CHỦ TỊCH HP QUẢN TRỊ DS. KIỀU HỮU 2.- Mẫu hộp (10 vỉ x 10 viên nén bao phim): [ Buang du tui 'U8Án EL vesny "độ VEL ex WUE UBL ó) | ĐNONG HN|8 HNỊL VHdIGIA Ø'L 4G42 ÀL SNQ2 VHdIGIA ‘qUBYU 142 12) 1px URS 9ttott9€-(9-y9) :xe+. .9010yt8©-(80) 1G WOH-dL 'UỆNjN f4 UENO “Old “AS UEA #1 2961 'VHdIGIA f'1 NyHd 9ÔnG NÿHd Q2 AL ĐNQ2 ‘GH ` XS ARON Bwiy PuojooupAy ueyworg | | xe 0ø Đ WIOAOX!g — | : Ss — Hép 3 vix 10 vién nén bao phim | a Bixovom 4 _ | | | = Bromhexin hydroclorid 4mg | | fo | He | -§ E6 | _- 8 | k iB | dị, | | . | | + | oY VIDIPHA GMP - W! ixovom 4 Bromhenir:inyciooloric ing) THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén bao Sei on Bromhexin hvdroclorid.. Tiêu chuẩn: TCCS SDK: —h 12 a : 3À f VIDIPHA CHỈ ĐỊNH: Trong các bệnh rối loạn dịch phế quản: Nhất là trong viêm phế quản cấp tính, đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với bromhexin và các thành phần của | _— thuốc. | | LIỀU LƯỢNG & CÁCH DUNG: | Cách dùng: Dùng đường uống. me | Liều dùng: | a o | « Thdi gian điều trị không được kéo dài quá 8 - 10 ngày nếu chưa có ý | a 3 < kiến của thầy thuốc. L8 + + Trung bình: | 5 š 0 | ~ Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 8 mg (2 viên)/ lần, 3 lần/ ngày. = Ệ 3 | | - Trẻ em6~—12tuổi: 4mg (1 viên)/ lần, 3 lần/ ngày. > a | =Tré em 2-6 tuéi: 4 mg (1 viên)/ lần, 2 lần/ ngày. 1b | CAC THONG TIN KHAC: (Xin doc trong tờ hướng dẫn sử dụng) ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG | bE XA TAM TAY CUA TRE EM | BẢO QUẢN NƠI Olvassa el a teljes dokumentumot