Država: Vijetnam
Jezik: vijetnamski
Izvor: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Povidon iod
Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
Povidone iodine
10 g
Thuốc mỡ
Hộp 10 miếng gạc tẩm thuốc ( 7cm x 7cm) đựng trong túi gói; Hộp 10 miếng gạc tẩm thuốc (10cm x 10cm) đựng trong từng gói
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Polyethylen glycol 400, Polyethylen glycol 4000, nước tinh khiết
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ĐÃ PHÊ DUYỆT Lần đâu:.„2,5!...3.....I..//2/& [ | | | | | | | MẪU NHÃN DỰ KIẾN Nhãn hộp 10 miếng gạc 10 x 10cm. KT: 178 x 178 x 10 mm. QUIPIAOd juaujuio 6 ¢ x (uwi2 OL X OL) sbulssaip azneB 0I Jo xog Hộp 10 miếng gạc (10 x 10 cm) x 3 g thuốc mỡ Povidine 0g T4 Bi Pdie8yl0a di 4o Polyefyien dien 4000, nước cb Wut -vừa đủ 100 g. Mỗi miếng gạc (10 em x 10 cm) x 3 g thudc ma Povidine 10%. CHÍ ĐỊNH ~_ Thuốc sáttrùng. ~. Được đùng cho các vết thương, vốt bỏng nôngvà # rộng, và điều trị 1 số bộnh. da. CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG - Mðgóibocb&nngoài. Đắp miếng gạc tắm thuốc lên vết thương, gỡ bỏ lớp nyion. ~ __ Chethêm bằng miếng gạcmöng hoặc bông hút nước, băng lại. ~ _ Đắp vếtthương 1 lần/ngày hoặc † lần/2 ngày. _ - Ga Ủ có dùng nước sạch để rửa trôi hếtlớp thuốc mã này. CHI BINH ~ DjGng vdtiod. ~ Ding thudng xuyênở người bệnh có rối loạn tuyến giáp. ~ Phựnữ mang thai và phụ nữ cho con bú. ~__ Trẻ đưới2tuổi,nhấtlà trẻ sơ sinh. LUUY-THAN TRONG Cần thận trọng khi dùng thường xuyén trên vốt thương đối vôi người bộnh có tiền sử suy thận, đốivới người bệnh đang điều trị bằng thi. TƯƠNG TÁC THUỐC. - pr tác dụng. Dũng cùng với các hợp chấtthủy ngân gáy ăn đa. - __ Thuốc bị mất tác dụng với natri thiosuffat, ánh sáng mặt trời, nhiệt độ cao, và các thuốc sát khuẩn khác. Có thế cản trở test thăm dò chức năng tuyến giáp. 'PHỤ NỮ MANG THAI VÀ PHỤ Nữ CHO CONBÚ. ~ ___ Tránh dùng thường xuyên ð phụ nữ mang thai và cho con bú. - hấp 'thuiod đối với sự phát triển vàchức năng của tuyến giáp thai nhỉ. TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÃY MÓC: Không có TAC DUNG KHONG MONG MUON Dang ché phdm lau ngay cé thégay Pročitajte cijeli dokument