Država: Vijetnam
Jezik: vijetnamski
Izvor: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid)
Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang
Cefepim (in the form of Cefepim hydroclorid)
1g
Bột pha tiêm
Hộp 1 lọ
Thuốc kê đơn
Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd.
Tiêu Chuẩn: USP 38; Tuổi Thọ: 24 tháng
BỘ Y TẾ uy CUC QUAN LÝ DƯỢC ' . ĐÃ PHÊ DUYỆT Lan dau:.Q./..09..).. 206, ara eel dSñ uottosfui 104 auIideia2 WiddvVs ‘ction D Rx Prescription Drug Composition: Each vials contains: Thành phần: Mỗi lọ có chứa: Cefepme hydrochloride equivalent to Cetepzne hydrochioride tương đương Cefepime 1.09 Cefepime 1.0g Chi định, ñểu dùng & cách dùng, FARPIM ===-==-=- FARPIM ' 3?>-:-z side-effect, Precaution: Xin xem tờ hướng dẫn sử dụng Cefepime Refer to the package insert for details. Cefepime Bio quản: for Injection USP Specification: USP 38 for Injection USP Nơi khô, mát ở nhiệt độ dưới 20C, Dosage form: Powder for Injection tránh ánh sáng. Storage: Storebelow 30°C in a cool and eee: ; dry place, away trom direct sunlight. Đường dũng: 1 vial/Box Hộp 1 lọ Tiêm fĩnh mach, tiếm bắp For IM/IV use For IM/IV use CAREFULLY READ THE INSERT BEFORE USE ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỰNG KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN TRƯỚC KHI DÙNG ®& BE NA TAMTAY TRE EM Maxfacired by/Sản xuất tại Án Đà bởi: Kwality Pharmaceutical Pvt. Limited SĐK/Wba No : Các thông tin khác, Neate Số Lô SX! Lot. No.: xin xem từ hướng dẫn sử chụưng. FARPIM Cefepime for Injection USP Miro emer FARPIM Cefepame oF ayer” tr yrton USP For IM/TV use hào chế: lianu#ncnaerWElăn xuất tại Âm chộ bếtt Kwality Pharmaceuheal Pvt. Limited Nag Kalan, Mapttca Road, READ THE WASERT BEFORE SE Sim cha Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Dé xa tầm tay trẻ em FARPIM Ig Thành phần: Mỗi lọ có chứa: Cefepim hydrochlorid tương đương với cefepim 1,0 g L-Arginn 725mg Dược lý học Cefepim là một kháng sinh bán tổng hợp nhóm cephalosporin thế hệ 4 dùng theo đường tiêm. Thuốc có tác dụng kháng khuẩn do ức chế tổng hợp mucopeptid ở thành tế bào vi khuẩn Thuốc có hoat tính nhiễm khuẩn trên các chủng vi khuẩn sau: Vì khuẩn hiếu khí gram (-): Enterobact Pročitajte cijeli dokument