Ingair 10mg Viên nén bao phim

देश: वियतनाम

भाषा: वियतनामी

स्रोत: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

इसे खरीदें

सक्रिय संघटक:

Montelukast

थमां उपलब्ध:

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

INN (इंटरनेशनल नाम):

Montelukast

डोज़:

10mg

फार्मास्यूटिकल फॉर्म:

Viên nén bao phim

पैकेज में यूनिट:

Hộp 3 vỉ nhôm/ nhôm x 10 viên

वर्ग:

Thuốc kê đơn

द्वारा बनाया गया:

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

उत्पाद समीक्षा:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Lactose monohydrat, Avicel, PVP, Disolcel, Magnesium stearat, Aerosil, HPMC, PEG 6000, Titan oxyd, Talc, Mầu vàng oxyd sắt, mầu đỏ oxyd sắt

सूचना पत्रक

                                II.
MAU
NHAN
HOP
3
Vi
l
Thuốc
bán
theo
đơn
Hộp
3
vỈ
x
10
viên
bao
phim
ma
©
EB
INGAIR
10mg
Montelukast
10mg
=
Ñ
INGAIR
10mg
—
CONG
THUC:
=—
Montelukast..............................
10m0
S==
Tá
dược............................
v.đ.1
viên
=
Chỉ
định,
chống
chỉ
đinh,
cách
dùng
-
liều
dùng:
Xem
trong
Tổ
hướng
dẫn
sử
dụng.
|
DS
Ten
SOK:
Số
lô
SX/Batch.No.:
Ngày
SX/Mfg.
Date:
Han
dùng/Exp.
Date:
Montelukast
10mg
Bảo
quản:
nơi
khô,
khdng qua
30°C,
tránh
ánh
sáng.
Đọc
kỹ
hướng
dấn
sử
dụng
trước
khi
dùng.
Để
xa
tầm
tay
của
trổ
em.
Tiêu
chuẩn áp
dụng:
TẴ0S.
CONG
TY
CO
PHAN
DƯỢC
PHẨM
TV.PHARM
27
Điện
Biên
Phủ
-
Tp
Trà
Vinh
-
Tỉnh
Trả
Vịnh
-
Việt
Nam
“IV.
MAU
TOA
HUONG
DAN
SU DUNG
Mat
1
Mat
2
RX
Thuốc
bán
theo
đơn
INGAIR
10mg
Montelukast
10mg
CÔNG
THỨC:
-
Montelukast..........................
NET
HHH
khán
8t
SE
ru
St
sguc
tt
11x
1g
L2XỂ
cung
10mg
-
Tả
dược
(Lactose
monohydrat,
Avicel,
PVP,
Disolcel,
Magnesium
stearat,
Aerosil,
HPMC,
PEG
6000,
Titan
nxyd,
Talc,
Màu
vàng
oxyd
sắt,
màu
đỏ
oxyd
sắt
amen...
we
vd
1
viên
TRINH
BAY:
Vi
10
vién
-
HOp
3
vi
DƯỢC
LỰC
HỌC:
-
Montelukast
đổi
kháng
chọn
lọc
tại
receptor
leukotrien
để
giảm
sản
xuất
Ieukotrien
Leukotrien
là
chất
gây
co
thắt
phế
quản.
DƯỢC
ĐỘNG
HỌC:
-
8au
khi
uống,
montelukas†
hấp
thu
nhanh
và
hẩu
như
hoàn
toàn.
Sinh
khả
dụng
sau
khi
uống
khoảng
58-66%,
nống
độ
đỉnh
trong
huyết
tương
đạt
được
sau
3-4
giờ.
Hơn
99%
montelukast
liên
kết
với
protein
huyết
tương.
-
Montelukast
chuyển
hóa
chủ
yếu
ở
dạ
dày
ruột
và
hoặc
gan.
Một
số
con
đường
chuyển
hóa
đã
được
nhận
biết,
gốm:
sự
acyl
hóa
glucuronid,
sự
oxy
hóa
bởi
một
số
isoenzym
cy†ochrom
Pago.
-
Sau
khi
uống
liểu
điểu
trị,
nỗng
độ
chất
chuyển
hóa
trong
huyết
tương
ở
trạng
thái
cân
bằng
thdp
hon
giới
hạn

                                
                                पूरा दस्तावेज़ पढ़ें
                                
                            

इस उत्पाद से संबंधित अलर्ट देखें

दस्तावेज़ इतिहास देखें