Pays: Vietnam
Langue: vietnamien
Source: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Meropenem
Công ty CPDP TaDa Pharma
Meropenem
500 mg
Bột pha tiêm
Hộp 10 lọ
Thuốc kê đơn
ANFARM HELLAS S.A.
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Natri carbonat 104mg
- : ‘ of ria | Cp ‘Ad Crop LẠI © ~ AAAR eX SB hineg AKAARUUW CNW " + W/NHt# OT = c1 mS (Th = = t / + : Q | | AIUIDOG 9Ig1pÁdi uleuedoleW aceon SIEIA 0L Rx Prescription Drug 10 Vials COMPOSITION: Each vial contains: ¬ \ Hộp 10 lọ THANH PHAN : . Mỗi lạ bội pha êm chứa: Meropenem trihydrat lương đương meropenem....500g Tá dược: Natri carbonat Liêu lượng: Theo hướng dẫn của bác sĩ Rx Thuốc bán theo đơn Meropenem trihydrateequivalan! to meropenem. 500mg and olher Information: Refer to enclosed package Excipiants: Sodium carbonate a Dosage: As direcled ty the Doctor Indication, contraindicatian, precaution, slida affect Meropenem trihydrate 500mg I.V. Powder for solution for injection/infusion for intravenous administration only Insert. Manufactured by. ANFARM HELLAS S.A Headquaters: 53-57, Perikleous Str, 153 44 Gerakas Altikis, Athens.GREECE i Factory: Sximatari Viotlas, 32009, Greece Imparted ty: teste °2800mg LV. FARM HELLA: AN Dkecuneminoustay Bot pha tiém/tiém truyén tinh mach ĐÔ ĐT -....... * Chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, tác dụng không mong muốn và các thông lin khác: xin xem tờ hướng dân sử dụng trong hộp. Số lõ, NSX, HD xem “Lot’, “Man”, “Exp” trên bạo hì. Ngày hếi hạn là ngày 01 của tháng hất hạn in trên bao bi. Dé xa tm tay lrẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng và ẩm Sản xuất bởi: ANFARM HELLAS §.A. Trụ sở chính: 53-57, Perikleous Str, 153 44 Garakas Afiikis, Alhens, Hy Lạp f= Nha may: Sximatari Viotias, 32009, Hy Lap he DNNK: SDK: 86/5 Gg ELKO NN NOmMepeN Meropenem trihydrate 500mgl.V. Powder for solution for injection/infusion for intravenous administration only ANFARM HELLAS S.A. PHARMACEUTICAL INDUSTRY COMPOSITION: Each vial contains: Meropenem trihydrate equivalent to meropenem 500g Excipients: Sodium carbonate Store below 30°C FOR INTRAVENOUS ADMINISTRATION Lire le document complet