Maa: Vietnam
Kieli: vietnam
Lähde: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Acid tranexamic
Công ty cổ phần dược Danapha
Tranexamic Acid
250 mg/5ml
Dung dịch tiêm
Hộp 10 ống x 5 ml
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược Danapha
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng
s2 btỊ KG ‘ , MẪU NHÃN WS Ip icy ’ 1. Nhãn trên ống 5ml Tle. Zentramol ae Tea Ghosh SDK Ngây SX Số lô SX HD CTV.CO PHAN DUBE DANAPHA [«- BOYTE - CỤC QUẢN LÝ DƯỢC pA PHE DUYET 22-6 20174 Lin diui-pnfratngp't0 20am Sharm i. TP 88 đắm, SOLUTION FOR INJECTION o Rx- PRESCRIPTION DRUG E 2 Hi: Zentramol er Ww Sec er a Ces ranexamic acid 250mg © go 5ml x 10 Amps. ar For I.V. Injection N Ễ . Banana ‘Thanh phan: Báo quản Mỗi ống tiêm Sml chứa: Nơi khô thoáng, tranh anh sang Tranexamic acid 250 mq Nhiệt độ không quá 30C eee es Red cis DE XA TAM TAY TRE EM Liễu dùng, Cách dùng, Chỉ định, 2 Š 3 Chồng chỉ định, và Các thông tin khác Độc ký hướng AM) sử dụng ướp VI 016 Xin đọc kỹ trong tờ hướng dẫn sử dụng. DUNG DỊCH TIÊM any xa Rx- THUOC BAN THEO DON Zentramol Acid Tranexamic 250 mg Hộp 10 ống x 5ml Tiém tinh mach 4.20 thang nam 2016 SG GIAM BOC jowesuaz SDK: Tiéu chudn ap dung : TCCS Số löSK HD | = ¬] —_— Rx-THUOC BAN THEO DON ZENTRAMOL Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng - Để thuốc xa tầm tay trẻ em - Thông báo ngay cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc PHAN A: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH 1. TÊN THUỐC: Zentramol 2. THÀNH PHAN - HÀM LƯỢNG: Mỗi ống tiêm 5 ml chứa C00 c0 An"... . . .ố .ẽ.ẽ nen 250 mg 3. MÔ TẢ SẢN PHẢM: Dung dịch trong, không màu. 4. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 ống x 5 m, có kèm tờ hướng dẫn sử dụng. 5. THUÓC DÙNG CHO BỆNH GÌ Zentramol được chỉ định phòng và điều trị xuất huyết do tiêu fibrin toàn thân hoặc cục bộ. - Điều trị và phòng ngừa chảy máu được coi như liên quan tới tăng tiêu fibrin: Dùng thời gian ngắn (2 - 8 ngày) trong và sau khi nhỗổ răng ở người bệnh ưa chảy máu, phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt, cắt bỏ phần cổ tử cu Lue koko asiakirja