Maa: Vietnam
Kieli: vietnam
Lähde: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Ticarcilin (dưới dạng ticarcilin dinatri)
Công ty cổ phần dược phẩm VCP
Ticarcilin (in the form of ticarcilin disodium)
1 g
Thuốc bột pha tiêm
Hộp 1 lọ , 50 lọ
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm VCP
Tiêu Chuẩn: USP 32; Tuổi Thọ: 36 tháng
CONG TY CO PHAN DUOC PHAM VCP MAU NHAN DANGKY THUOC BOT PHA TIEM TICARCILIN VCP #922/0 1. Nhãn lọ - tỉ lệ 100% Re tước này neo bay P- 1¬: E FE Ticercilin VỆP ;>- i : Ề “Thuốc bội pha tiêm: Tiêm bắp - Tiềm tính mạch : H š ị CẾ eygymmeserdee FREE | 2. Nhãn hộp 10 lọ - tỉ lệ 70% TÏeerellin VCP Ticarcilin 1g Tiêm bắp - Tiêm tỉnh mạch a 5 s z 2 = lì i a8 as equ | ai aq * nặn: -TmMmHẠ:1: HINH: 2 & Cy = 8 ~ 8 š 6 i ¡111 ¡ill Ticarciliin VCP Ticarcilin 1g Nody SX/Mig.date: dd mm yy Số lò 5X/Bofch Nˆ : nn mm yy HĐj[apdele : ddmmyy s BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ĐÁ PHÊ DUYỆT Lần sáu: ...ôL... 2Ö 2 eaeooge gg2es | 5°22 A ge ie a 5 8 ˆ i; & te one GZ Se "“" 5 pi 8 RBS <= Hg i > CONG TY CO PHAN DUGC PHAM VCP ___MAUNHAN DANGKY THUOC BOT PHA TIEM TICARCILIN VCP 3. Nhãn hộp 50 lọ - tỉ lệ 50% Re truce ban theo don GMP WHO Ticercilin VEP ‘ Ticarcilin 1g Oger kỹ hưường dẫn mứ cụng trườớn khí dùng Sd ne tin tay cue tre em gE Ø(Œ 015“ HH! td 3 ae l zi ở R„ÿSSGÊ i šŠ 3 §9s 8 Ệ fi al i? os) OSB RE GS Tạ SE otagh* ez 5 ¡ ĐẠI ee § H ia s5 2 1 TH He l5 lệ R= se Ề LÍ Hài Hoo: BS Eo tị sẽ mỀO af 32859 x oy getiea |: mm 21285 là Tổ e8SS5S 553 1 #8 Ôzc. Sa 3§§ it E~-©<@mkE 32 : » N uowpalul 40) Jepmod Ð S|EIA 0S J0 XOB j Bÿ uIJji24e21L 5 wi OMA UJJJ242 “Wl ` Brup voyduose.g XI re 4 “MER | WH - KX Thuốc bón theo don GMP WHO in | 9 Ticarcilia VCP Ticarcilin 1g I.M. - I.V. vé Sân xuất tại : " ý -Tiê - CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VCP Tiêm bắp . Tiêm tĩnh mạch. ĐỊA CHỈ: THANH XUÂN - SÓC SƠN - HÀ NỘI. Thuôc cung cấp trong bệnh viện PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC ps.Giin Vin Cuong Rx thuốc bán theo đơn HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC BỘT PHA TIÊM TICARCILIN VCP 1. Trinh bay: H6p 10 lo; Hép 50 lo. 2. Công thức: cho 1 lo. Ticarcilin (dưới dạng Ticarcilin dinatri): 1 g. 3. Các đặc tính được lực học: — Các thuốc kh Lue koko asiakirja