Maa: Vietnam
Kieli: vietnam
Lähde: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Spiramycin
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
Spiramycin
750.000 UI
thuốc bột uống
Hộp 20 gói x 3g
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose, mannitol, aspartam, tinh bột mì, povidone, bột hương vị dâu hoặc cam
` CÔNG TY Ị CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM CỬU LONG ~ctØfo + | \*\ DƯỢC PHẨM CUI LONG / —— Lote dụng của thuốc là tác dụng trên các tiểu đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn và ngăn can vi khuẩn tổng hợp XỒN: Ầ Ti Cơ sở xin đăng ký ỐNG GIÁM ĐỐC As ` „ 2001 lám Đốc ⁄€ôNe1Y v cổ PHAN As 5 Trang: 1/1 TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC Mã số: NCD.006.00 Số: 26.05.I1 BL'iiUIïBRN THEG SA ° TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC GMPANHO ROCINVA 0,75 M Thuôc bột uông THÀNH PHẨN: Mỗi gói 3g thuốc bột chứa GDtATTWÔÏÌTTtbnnisoinnneiesiiitaitLH08GI001100630I31H181%003334XQ18S8441518368190990221100180001350ĐNNNS060000-8E04830018i20d100606000010044.0720140001i040 750.000 1U Ta due: Wika) AU.;,.n..s.sasiesanianacsensessssetcenmeeeaemasenrenmecomunneemmcremmmunreeemer mae ONe CR EERE 3g (Tá dược gồm: Lactose, mannitol, aspartam, tinh bột mì, povidone, bột hương vị dâu hoặc cam). DẠNG BÀ0 CHẾ: Thuốc bột uống. QUY CÁCH ĐÓNG GÚI: Hộp 20 gói x 3 g thuốc bột. CHỈ ĐỊNH: Nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, da, và sinh dục. Dự phòng viêm màng nao do Meningococcus, khi có chống chỉ định với rifampicin. Dự phòng chứng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai. Hóa dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicilin. CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG: Uống trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ. Người bệnh dùng spiramycin phải theo hết đợt điều trị. Liều lượng và hoạt lực của spiramycin được biểu thị bằng đơn vị quốc tế (dvq†). -Người lớn: 1,5 đến 3 triệu đvqt, 3 lần trong 24 giờ. -Trẻ nhỏ và trẻ em: 150.000 đvqt/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 3 lần. Dié chủng Meningococcus: -Người lớn: 3 triệu đvq†, cứ 12 giờ một lần. ; -Tré em: 75.000 dvqt/kg thé trọng, cứ 12 giờ một lần, t Lue koko asiakirja