Maa: Vietnam
Kieli: vietnam
Lähde: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cloramphenicol
Công ty cổ phần dược phẩm 3/2
Cloramphenicol
40mg/10ml
Dung dịch nhỏ mắt
hộp 1 chai 10 ml
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 12 tháng; Tá dược: acid bric, natri borat, nipagin, nước cất
MẪU HỘP THUỐC NHỎ MẮT CLORAXIN MỚI Kích thước thực : 2,8 cm x 7,0 cm x 2,8 em BỘ YTẾ | CUC QUAN LY DUOC BA PHE DUYET Lan diurd Al bleed 2 | 6 Gloramphenicol ...... 004g tử | 2 Tá được v.4........ . . 10 mi a | š š - + CHỈ ĐỊNH : | ties | 2 8 Hikes Dùng trong các ching nhiễm = 3 ® khuẩn đo vi khuẩn nhạy cảm với | of 3 3 ầ . Cloramphenicol như : Viêm kết | @ we Bp @ mạc cấp tính, viêm loét giác mạc, | \ - EE 2 a \ nhiễm trùng lộ đạo, viêm mí mắt, { 2 4 g =O ot ngửa nhiễm trùng mắt. | ( \@ zs 33 fo +cHONG cH INH : | ar on | 33 Ề 3 a oot -8ảohnhôncdtớnhÖsgy. | À9: ~ Trẻ sơ sinh. | Ov grote 5 232 g Os aor ~ Người nhạy cắm với | o8 ows 385 ct Cloramphenicol. | we 2 v3 „LIỀU DÙNG : | weg 2 Bs Mỗi lần nhỏ mắt 1 - 2 giọt. Cách 2 P L4 giờ nhỏ 1 lần, | | ce Chủ ÿ: Sau khi mồ nắp, để thuốc ( | : | nơi sạch số, khô ráo. Không sử | đụng thuốc sau khi mổ nắp 15 IS ; | ngây. “ | s BẢO QUẢN : py woe rik 'Để nơi khô ráo, nhiệt độ đưới 30°C eS | “Thanh Phổ Hồ Chỉnh (SE) Ngày 25 | thang 07 nam 2012 TONG GIAM BOC 2, MẪU NHÃN THUỐC NHỎ MẮT CLORAXIN 0,4% Kích thước thực : 7,4 cm x 2,0 cm | CONG THUG: Cloramphenicol...0,049 ì Tá đực vd ~...tônl | Ủ: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 '- : | ÂO Công Trường Quốc Tế, Q.3, TP.HCM | i „5i 'Số lô SX: HO: | MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC NHỎ MẮT CLORAXIN 0,4% Kích thước thực : 9,2 cm x 13,5 cm P> THUOC BAN THEO ĐỚN CLORAXIN 0,4% THUỐC NHỎ MẮT 1. THANH PHAN: 1 chai 10 mlcó - Cloramphenicol ...... „..0,04g - TAduge: acid boric, natri borat, nipagin, nipasol, nước cất. 2. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC Lý : DƯỢC LỰC HỌC: Cloramphenicol là kháng sinh thường có tác dụng kìm khuẩn, nhưng có thể diệt khuẩn ở nồng độ cao hoặc đối với những vi khuẩn nhạy cảm cao. Cloramphenicol ức ch Lue koko asiakirja