Maa: Vietnam
Kieli: vietnam
Lähde: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Chymotrypsin
Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l
Chymotrypsin
21 microkatal
viên nén
hộp 2 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l
Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Campressuc, Tablettose, Peppemint oil, Copovidone, Tinh bột mỳ, Magnesi stearat
MẪU HỘP GIẤY 911018VHdTV fe 2 ee ban theo don ALPHABIOTIU Chymotrypsin 2 vỉ x10 viên Sản xuất bởi: TP DƯỢC TW MEDIPHARCO-TENAMYD Số 8 Nguyễn Trường Tộ - P. Phước Vĩnh - TP. Huế Tỉnh Thừa Thiên Huế BỘ Y y TE Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, cách dùng & cac thông tin khác : Xin đọc trong tờ hướng dẫn sử dụng. ` Bảo quản ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 25°C, tránh ánh sáng. CỤC QUẢN LÝ ¡DƯỢC Để xa tâm tay trẻ em, đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. ——————-a ĐÃ PHÊ, DUYỆT R Prescription drug Lân đầu:462.I «|4 £2- ALP HABI 0 TI Ũ GMP-WHO} Chymotrypsin 2x10 Tablets Mnf by: MEDIPHARCO-TENAMYD CENTRAL PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY 8 Nguyen Truong To St., Phuoc Vinh Ward, Hue City, Thua Thien Hue Province ALPHABIOTIC Thanh phần: Mỗi viên chứa | (Tương đương 4200 đơn vị USP). SĐK : h ¿ Số lô SX: Chymotrypsin 21 microkatals Ngày SX: Hạn dùng: kì MẪU VỈ _ ALPHABIOTIE | - | PT] Mỗi viên chứa: Chymotrypsin 21 microkatals (Tương đương 4200 đơn vị USP) ÚC TUNG cn Sản xuất bổi: EDIPHAACOjJ+ CTCPDƯỢCTW \ * MEDIPHARCO-TENAMYD *Ghi chú: Số lô SX và Hạn dùng được dập chìm ở đầu vỉ thuốc _— MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc ALPHABIOTIC (Viên nén) 0ông thức: Mỗi viên nén có chứa: Chymotrypsin 21 microkatals Tương đương 4200 đơn vị USP Ta dugc: Compressuc, Tablettose, Peppemint oil, Copovidone, Tinh bột mỳ, Magnesi stearat vừa đủ......† viên nén. Chỉ định: Dùng trong điều trị phù nể sau chấn thương hoặc sau mổ. Chymotrypsin cũng được sử dụng nhằm giảm viêm và phù mô mềm do áp xe và loét, hoặc do chấn thương và nhằm giúp làm lỏng các dịch tiết đường hô hấp trên ở người bệnh hen, viêm phế quản, các bệnh phổi và viêm xoang. Chống c Lue koko asiakirja