Maa: Vietnam
Kieli: vietnam
Lähde: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Rebamipid
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm
Rebamipid
100 mg
Viên nén
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose monohydrat, Tinh bột ngô, Croscarmellose natri, Maltodextrin, Polysorbat 80,Microcrystallin cellulose 101, Colloidal silicon dioxid, Magnesi stearat
TÑ 332010 M JFlisg MAU NHAN THUOC 1. Nhãn trực tiếp: - Vỉ 10 viên nén. 2. Nhãn trung gian: BOYTE | = CỤC QUẢN LÝ DƯỢC |Ð „RE NST. sao ~ ?— . Exciplomts 6.9 sscscccscsessesseccssssescrcsecccce 1 tablet. DA PHE DUYET |B ni ¬........Ô.Ô š = 3ã Precautions - - Administration and other 3 2 3 information: Read the leaflet insert. Lan dau:A./..09./...0004 ử £ 33g Storage: Protect from humidity and light, below 30°C. ưừ ssx Keep out of reach of children Read carefully the instructions before use @® tThuse ban theo đơn ỆÀ Aewexpnarm » : Agiremid Rebamipid 100mg Hộp 10 vỉ x 10 viên nén GMP-WHO Công ty CP Dược phẩm Agimexpharm 27 TháiHọc, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang. Sản xuất tại: Chi nhánh ty CP Dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất Dược. Duong Vũ Trọng Phụng, K. Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang. Chỉ định - Chống chỉ định - Tác dụng không mong muốn - Thận trọng - Liều dùng, cách dùng và các thông tin khác: Xin đọc trong tờ hướng dẫn sử dụng. Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30°C, tránh 4m và ánh sáng. Déxa tam taytré em Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Agiremid 100 SĐK/ Reg. No.: XX-XXXX-XX Ta”. an een a reas eer! OHM-dNĐ BuI00, 9pIduueqe Iu191IBV Brup uondussaid @ S)9|qE} 01 x S/9)SIJq 01 J0 xog TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỰNG Rx Thuốc bán theo đơn AGIREMID 100 Thành phân: Mỗi viên nén chứa: Rebamipid ........................ 100 mg Tá dược vừa đủ.................... 1 viên (Lactose monohydrat, Tình bột ngô, Croscarmellose natri, Maltodextrin, Polysorbat 80, Microcrystallin cellulose 101, Colloidal silicon dioxid, Magnesi stearat). Qui cách đóng gói: Hộp 10 vi x vi 10 viên nén. IM Chi dinh: Loét da day. Điêu trị các thương tôn niêm mạc dạ dày (ăn mòn, chảy máu, đỏ và phù nề) trong các tình trạng nặng câp tính của viêm dạ dày câp và viêm dạ d Lue koko asiakirja