Maa: Vietnam
Kieli: vietnam
Lähde: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat)
Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA
Sildenafil (as Sildenafil citrate)
100 mg
Viên nén bao phim
Hộp 1 vỉ x 3 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Ludipress, kollidon CL, magnesi stearat, tá dược bao phim Opadry
BOT CỤC QUAN LY I ỢC —2 MẪU HỘP ADAGRIN” Sildenafil 100 mg -~ + ` (cổ PHAN 1y CÔNG NGHỆ SINH HỌC] + DƯỢC PHẨM /., | ^ na / \ ° N ⁄ œ ae 2 2 . $ Qa BE XA TAM TAY TRE EM ae s Ni Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước ca— sho) = = xo | a x An Z B25 | = THUOC BAN THEO DON C2" a = ~ ee = as - MẪU VĨ ADAGRIN” Sildenafil 100 mg !Í „| CÔNG NGHỆ SINH HỌC etait” PHAM = Pantone 364C Số lô và hạn dùng sẽ được in hoặc dập nổi trên vĩ thuốc MẪU TỪ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC: (TIENG VIỆT) [s/ ADAGRIN” Công thức Mỗi viên nén bao phim chứa sildenafil citrat tương đương 50 mg sildenafil base (viên 50 mg) hoặc 100 mg sildenafil base (viên 100 mg) và tá dược vừa đủ (ludipress, kollidon CL, magnesi stearat, tá dược bao phim Opadry). Dạng bào chế Viên nén bao phim. Qui cách đóng gói Hộp 1 vỉ x 3 viên nén bao phim (viên 50 mg). Hộp † vỉ x 3 viên nén bao phim (viên 100 mg). Chỉ định Điều trị rối loạn cương dương. Gải thiện đời sống tình dục. Nâng cao chất lượng cuộc sống. Chống chỉ định Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bị chứng đau thắt ngực hay các bệnh về tim đang được điểu trị bằng nitrat hữu cơ, các vấn để về tim mạch gây ảnh hưởng đến hoạt động sinh lý, đau tim hay đột quy trong vòng sáu tháng trở lại. Suy gan nặng, huyết áp cao quá hay thấp quá. Bệnh về mắt như nhiễm sắc tố võng mạc. Thuốc chống chỉ định cho trẻ sơ sinh, trẻ em và phụ nữ. Thận trọng Gần cân nhắc tình trạng tim mạch của bệnh nhân trước khi tiến hành việc điểu trị. Việc sử dụng sildenafil không bảo vệ bệnh nhân khỏi các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục. Thận trọng sử dụng ở bệnh nhân có bộ phận sinh dục bị biến dạng do giải phấu (có góc cạnh Lue koko asiakirja