Riik: Vietnam
keel: vietnami
Allikas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Iodine (dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml)
Hyphens Pharma Pte. Ltd
Iodine (in the form of Iobitridol 76,78 g/100ml)
35g/100ml
Dung dịch tiêm
Hộp 10 lọ 100 ml
Thuốc kê đơn
Guerbet
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng
Mƒ BỘ Y TẾ CUC QUAN LY DUGC 2 ĐA PHÊ DUYỆT Lan dau...) PQL3 œ # ie Wwe WS Wo oO BP <= Z% NI : ©- SẼœ C1 › PHARMA PTE. LTD. NG ROAD, 3RD FLOOR ey APORE 368361 IIIIlIlll| ng NAP0££t ! 18 m x ø 5 nd = = 1:1 File: xx 350 50ml vietnam UL133206VN_50ml Size: 100(W)x35(H)mm Color: PMS 286C +PMS 485C + = +PNWS 123C HYPHENS PHARMA PTE. LTD. 138 JOO SENG ROAD, 3RD FLOOR SINGAPORE 368361 TEL. (65) 63388551 FAX: (65) 6338825 HYPHENS PHARMA PTE. LTD. 138 JOO SENG ROAD. 3RD FLOOR SINGAPORE 368361 ‘TEL. (65) 63388551 FAX: (65) 6338825 XENETIX ° 350_ Vietnamese Sub-label Vial of 50 ml ® XENETIX * 350 Thuốc bán theo don SDK: VN-XXXX-XX Dung dịch tiêm theo đường trong mạch ¡ Mỗi 100 ml dung dịch thuốc có chứa 76,78g Iobitridoi (tương đương với 35g iod). | Hệa 25 lọ x 50 ml Số lô SX: xxxx Ngày sản xuất: dd/mm/vy Hạn dùng: dd/mm/yy | Nhà SX: GUERBET, 16-24 Rue Jean Chaptal, 93600 Aulnay-sous-Bois, Pháp. Nhà NK: Chỉ định, liều dùng, chống chỉ định và các thông tin khác: Xem trong tờ Hướng | dan sử dụng kèm theo. Bảo quản: Không bảo quản ở nhiệt độ trên 30°C và tránh ánh sáng. | Dé xa tain tay trẻ em. Đục kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Huởng dân sử dụng Xenetix” „ dung dịch thuốc tiêm Đọc kỹ các thông tin trong tờ hướng dẫn này thật cần thận trước khi bắt đầu sử dụng thuốc. + Giữ tờ Hướng dẫn sử dụng nay can thận phòng khi lại sử dụng đến. * Nếu bạn còn băn khoăn hoặc thắc mắc, hỏi xin lời khuyên của bác sỹ hoặc được sỹ của bạn. * THUỐC KÊ ĐƠN: thuốc này được đặc biệt chỉ định cho riêng bạn. KHÔNG đưa thuốc cho bất cứ ai vì nó có thể gây tổn hại cho họ, dù các triệu chứng của họ có thé giống bạn. CÔNG THỨC ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG. Xenetix™ 300 (300mg iod/ml) Lugege kogu dokumenti