vitamin C Viên ngậm

Riik: Vietnam

keel: vietnami

Allikas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Osta kohe

Laadi alla Infovoldik (PIL)
08-07-2019

Toimeaine:

Acid ascorbic

Saadav alates:

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

INN (Rahvusvaheline Nimetus):

Ascorbic Acid

Annus:

50mg

Ravimvorm:

Viên ngậm

Ühikuid pakis:

Chai 20 viên; chai 50 viên

Klass:

Thuốc không kê đơn

Valmistatud:

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương

Toote kokkuvõte:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Đường trắng, gôm Ả Rập, bột talc, magnesi stearat, natri C.M.C, vanillin, hương liệu (cam hoặc dâu), phẩm màu (ponceau 4R hoặc quinolin hoặc yellow sunset hoặc peagreen

Infovoldik

                                bŠ4
4€)
MẪU
NHÃN
1.-
Nhãn
chai
20
viên
ngậm
(Chai
dạng
robot):
”
BỘ
Y
TẾ
CUC
QUAN
LÝ
DƯỢC
ee
ek
TE
DA
PHE
DUYET
Lan
a
46.
=—wi
ĐỌC
KY
HƯỚNG
DẪN
SỬ DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
\y,
ngậm
ít
nhất
th
m
nt
t
a
‘bE
XA
TAM
TAY
CUA
TRE
EM
Tiêu
chuẩn
:
TCCS
TRAM
BAO
KHOA
q
SOK
:
~
SOIOSX
:
Ngay
SX:
HD
_GHỐNG.
Dũng
vianh
€
lá
cao
co
ngôi
bị
thấu
hứ
0
Txc
lánn
xin
c1000
101
tăng
oxalat
nifu
va
bạn
chuyển
húa
otaat
(tăng
nguy
eơ_.
sổithẩn
bịbênhthaiassemi
(tăng
ngưy
cơ
hấp
thusŠt)
|
Tiêu
chuẩn:
TCCS
$:-:
|
TRAM
BẢO
kHOA,
jm
nhất
trọng
2
tần
sông
Naty
Sk
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DŨNG
bf
XA
TAM
TAY
CUA
TRE
EM
Ht
CHU
TICH
HD
QUAN
TRI
DS.
KIÊU
HỮU
4.-
MẪU
TỜ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
THUỐC-MẶT
A:
VITAMIN
C
50mg
VIEN
NGẠM
THÀNH
PHẦN:
Mỗi
viên
ngậm
chứa:
+
Hoạt
chất
chính:
Acid
ascorbic..................................
50mg
+
Tá
dược:
Đường
trắng,
gôm
Ả
Rập,
bột
talc,
magnesi
stearat,
natri
C.M.C,
vanillin,
hương
liệu
(cam
hoặc
dâu),
phẩm
màu
(ponceau
4R
hoặc
quinolin
hoặc
yellow
sunset
hoặc
pea
green).
CHỈ
ĐỊNH:
Phòng
và
trị
bệnh
do
thiếu
vitamin
C.
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH:Dùng
vitamin
C
liều
cao
cho
người
bị
thiếu
hụt
glucose
-
6
-
phosphat
dehydrogenase
(G6PD)
(nguy
cơ
thiếu
máu
huyết
tán)
người
có
tiền
sử
sỏi
thận,
tăng
oxalat
niệu
và
loạn
chuyển
hóa
oxalat
(tăng
nguy
cơ
sỏi
thận),
bị
bệnh
thalassemia
(tăng
nguy
cơ
hấp
thu
sắt).
LIỀU
LƯỢNG
&
CÁCH
DÙNG:
Dự
phòng:
Người
lớn
và
trẻ
em:
1
-
2
viên/ngày.
Điều
trị:
¢
Ngudi
lớn:
5
—
10
viên/ngày,
ngậm
ít
nhất
trong
2
tuần.
+
Trẻ
em:
2
-
6
viên/ngày,
ngậm
ít
nhất
trong
2
tuần.
TÁC
DỤNG
KHÔNG
MONG
MUỐN
(ADR):
Tăng
oxalat
-
niệu,
buồn
nôn,
nôn,
ợ
nóng,
co
cứng
cơ
bụng,
mệt
mỏi,
đỏ
bừng,
nhức
đầu,
mất
ngủ,
và
tình
trạng
buồn
ngủ
đã
xảy
ra.
Sau
khi
                                
                                Lugege kogu dokumenti
                                
                            

Otsige selle tootega seotud teateid