Trimeseptol-Ery Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Riik: Vietnam

keel: vietnami

Allikas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Osta kohe

Laadi alla Infovoldik (PIL)
08-07-2019

Toimeaine:

Erythromycin ( dưới dạng Erythromycin ethyl succinat ); Trimethoprim; Sulfamethoxazol

Saadav alates:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

INN (Rahvusvaheline Nimetus):

Erythromycin ( as Erythromycin ethyl succinat ); Trimethoprim; Sulfamethoxazole

Annus:

125mg; 40mg; 200mg

Ravimvorm:

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Ühikuid pakis:

Hộp 25 gói x 2,5g thuốc bột pha hỗn dịch uống

Klass:

Thuốc kê đơn

Valmistatud:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Toote kokkuvõte:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Lactose, đường trắng, avicel, aspartam, aerosil, natri lauryl sulfat, bột hương vị dâu, ethyl vanilin, nước tinh khiết

Infovoldik

                                TRIMESEPTOL-ERY
Chỉ
định:
Các
nhiễm
khuân
do
những
vi
khuân
chịu
tác
dụng
ở
đường
hô
hấp,
phế
quản
-
phôi
câp,
đường
tiêu
hóa,
sinh
dục,
tiết
niệu,
nhiềm
khuẩn
tai
-
mũi
-
họng,
da.
Bảo
quản:
Nơi
khô,
nhiệt
độ
dưới
309C.
Tiêu
chuẩn
áp
đụng:
TCCS.
DE XA
TAM
TAY
TRE
EM
DOC
KY
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRUOC
KHI
DŨNG
SDK
(Reg.No):
Số
lô
SX
(Lot.No):
Ngày
SX
(Mfg.Date):
HD
(Exp.Date):
ÀH3-]01d3S3MNIHIL
‹
NINWAO
OND
Xem
hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc
bên
trong
Chỉ
định,
Chống
chỉ
định,
Cách
dùng-
hộp/
See
the
package
insert
inside.
Dosage
-
Administration:
Số
lô
SX
(Lot.No):
HD
(Exp.
Date)
SSE
CT
Teme
WET
Ona
.
>
la
mm
nang
'
a
'
<
:
a
i
Go
DDADG
/
BPS
CÔ
EFES
SE
>
i
wo
B.
08
SOB
<
5
ca
ESNS
3
F
F
Ss
1
0
So
:
pee
.{<
Z
'
Og,
3§
:
is
fe
|)
Fy
Be
Š
st
'
a
|
SE
=
=
o
{
£
og
:
e
‹
..
CS
‡
a:
%
ì
'
£
Soa
-
O
Dd
'
a
Sule
8
0
§s
‹
=.
Sue
ơ
Do
;
2
S$:
2
9
wg
i
ig
SE:
5
or
}
ẳ
CD
£550
a
oO
{
=
Lhd
Sø6§s8
:8
8
i
E
G5SẵR
¡
&
'
e8eckew
@
'
OM
SCCOES
=
1
i
Sẽz£&£8>..
62
'
mm
OS
FEZ
OS
FS
ö
'
c=eöS98ĐE#£6
Z
!
EPEERES
>
SOSSPSES
ec
ESuudklFF
v
a
a
Box
of
25
sachets
of
2,5g
powder
oral
suspension
}—
Composition: Each
sachet
contains:
Erythromycin
ethyl
succinate
equivalent
to
Erythromycin
base
125
mg
Sulfamethoxazol
200mg
Trimethoprim
40mg
Excipients
q.s.f
1
sachet
a
HATAY
PHAR:
CAL.,JS
.
La
Khe
-
Ha
Dong
-
Ha
Noi
as)
=
—
at
e
\
|
\
2
Be
o
a
Sở
TRIMESEPTOL-ERY
Cách
dùng
-
Liều
dùng:
Uống
theo
chỉ
dẫn
của
thầy
thuốc.
Trung
bình:
Người
lún:
Uống
1
-
9
gói
x
3-
4
lan/ngay.
Trẻ
em:
„
*
Từ
ð
-
10
tuôi:
Uống
mỗi
lần
1 gói
x
3
-
4
lần/ngày.
*
Dưới
5
tudi:
Uống
mỗi
lần
1⁄3
-
1⁄2
gói
x 3
-
4
lan/ngay.
Chống
chỉ
định:
Xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
trong
hộp.
Hộp
25
gói
x
2,5
g
thuốc
bột
pha hỗn
dịch
uống
}—
Thanh
phan:
Erythromycin
ethyl
succinat.
tương
đương
với
Erythromyein
base
125
mg
è
Sulfamethoxazol
200mg

                                
                                Lugege kogu dokumenti