Riik: Vietnam
keel: vietnami
Allikas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Erythromycin ( dưới dạng Erythromycin ethyl succinat ); Trimethoprim; Sulfamethoxazol
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Erythromycin ( as Erythromycin ethyl succinat ); Trimethoprim; Sulfamethoxazole
125mg; 40mg; 200mg
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
Hộp 25 gói x 2,5g thuốc bột pha hỗn dịch uống
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Lactose, đường trắng, avicel, aspartam, aerosil, natri lauryl sulfat, bột hương vị dâu, ethyl vanilin, nước tinh khiết
TRIMESEPTOL-ERY Chỉ định: Các nhiễm khuân do những vi khuân chịu tác dụng ở đường hô hấp, phế quản - phôi câp, đường tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, nhiềm khuẩn tai - mũi - họng, da. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 309C. Tiêu chuẩn áp đụng: TCCS. DE XA TAM TAY TRE EM DOC KY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRUOC KHI DŨNG SDK (Reg.No): Số lô SX (Lot.No): Ngày SX (Mfg.Date): HD (Exp.Date): ÀH3-]01d3S3MNIHIL ‹ NINWAO OND Xem hướng dẫn sử dụng thuốc bên trong Chỉ định, Chống chỉ định, Cách dùng- hộp/ See the package insert inside. Dosage - Administration: Số lô SX (Lot.No): HD (Exp. Date) SSE CT Teme WET Ona . > la mm nang ' a ' < : a i Go DDADG / BPS CÔ EFES SE > i wo B. 08 SOB < 5 ca ESNS 3 F F Ss 1 0 So : pee .{< Z ' Og, 3§ : is fe |) Fy Be Š st ' a | SE = = o { £ og : e ‹ .. CS ‡ a: % ì ' £ Soa - O Dd ' a Sule 8 0 §s ‹ =. Sue ơ Do ; 2 S$: 2 9 wg i ig SE: 5 or } ẳ CD £550 a oO { = Lhd Sø6§s8 :8 8 i E G5SẵR ¡ & ' e8eckew @ ' OM SCCOES = 1 i Sẽz£&£8>.. 62 ' mm OS FEZ OS FS ö ' c=eöS98ĐE#£6 Z ! EPEERES > SOSSPSES ec ESuudklFF v a a Box of 25 sachets of 2,5g powder oral suspension }— Composition: Each sachet contains: Erythromycin ethyl succinate equivalent to Erythromycin base 125 mg Sulfamethoxazol 200mg Trimethoprim 40mg Excipients q.s.f 1 sachet a HATAY PHAR: CAL.,JS . La Khe - Ha Dong - Ha Noi as) = — at e \ | \ 2 Be o a Sở TRIMESEPTOL-ERY Cách dùng - Liều dùng: Uống theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Trung bình: Người lún: Uống 1 - 9 gói x 3- 4 lan/ngay. Trẻ em: „ * Từ ð - 10 tuôi: Uống mỗi lần 1 gói x 3 - 4 lần/ngày. * Dưới 5 tudi: Uống mỗi lần 1⁄3 - 1⁄2 gói x 3 - 4 lan/ngay. Chống chỉ định: Xem tờ hướng dẫn sử dụng trong hộp. Hộp 25 gói x 2,5 g thuốc bột pha hỗn dịch uống }— Thanh phan: Erythromycin ethyl succinat. tương đương với Erythromyein base 125 mg è Sulfamethoxazol 200mg Lugege kogu dokumenti