Hemblood Viên nén bao phim

Riik: Vietnam

keel: vietnami

Allikas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Osta kohe

Laadi alla Infovoldik (PIL)
23-11-2021

Toimeaine:

Vitamin B1; Vitamin B6; Vitamin B12

Saadav alates:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

INN (Rahvusvaheline Nimetus):

Vitamin B1; Vitamin B6; Vitamin B12

Annus:

115 mg; 100 mg; 50 mcg

Ravimvorm:

Viên nén bao phim

Ühikuid pakis:

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Klass:

Thuốc kê đơn

Valmistatud:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Toote kokkuvõte:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Tinh bột sắn, Cellactose 80, gelatin, magnesi stearat, nipasol, nipagin, bột talc, titan dioxyd, PEG 6000, hydroxypropyl methylcellulose, nước tinh khiết, ethanol 96% phẩm màu erythrosin, màu tím thực phẩm

Infovoldik

                                b
%
“S,
BỘ
Y
TẾ
CUC
QUAN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
Lân
đàu:.4Ä,......É........24§,
\
\
blood
Men
eee
a
ụu
a
a
es
)
58
5
ge
my
a3
ao
c+
3
28
Š
có
ọ
g5
(SE
=
@
6©
==
i]
3
§ể
3
®@
5
8u
OO
mm
|
&“
=
ỗ
Xo
x
Ss
8Zz
§
>
27H
Zee
sẽ
3
8B
wes
Sa
E4
SøoS
oO
o®amœ
3.
2.
Ì
sz6
>‹ofñnm
5
5
S88
seas
:
au5“
5
ao
=
3z
Su
Qx
ete
'
5
N
a>
Sz
Exe<
o>
a
wu
FZt
xia
re
=
®
se
WOE
GOR
So
20
5
œ
FEãáäoc
aguaz
a
=
'
>WHoấ
máa<
'
a
©
x
a
>
in
Q
o=
©
fuse
Song
œ
s
oe
œ
oS
>
or
¬ >'© me
-
=5
ö
=.
a
rZzt
£
'
eq
52a
9G
monn
N
ee
“đè”
°°
regs
c6
a
$a
<5
3
Bag
Bs
toe
aad
o.22
Sao
c
*U
UỊ
Ô-
<
C5
Đ&Œ=
a2
ee
5
gS
22D
hd
=
<4&Z“
eo
=
a
ze
>
x
62
œ<
ọ
¬
2:
é
=
O
42
7
a
Ez
®.„:
zs
68
=
35
27
°
5
o
88
ố
as
a
ago
og
6
8
g9
3
oD
m
a2
c
z3
8
8-98
-
L8
ut4Ð1IA
pnnjdj‹:
Hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc
Thuốc
bán
theo
đơn
HEMBLOOD
-
Dạng
thuốc:
Viên
nén
bao
phim
-
Qui
cách
đóng
gói:
Hộp
10
vỉ
x
10
viên
nén
bao
phim.
-
Công
thức
bào
chế
cho
1
đơn
vị
(1
viên)
thành
phẩm:
Mỗi
viên
nén
bao
phim
chứa:
Vitamin
Bị
(Thiamin
nitrat)
115mg
Vitamin
Bg
(Pyridoxin.HCl)
100mg
VitaminB
2
(Cyanocobalamin)
50mcg
Tá
được
vẩ
1
viên
(Tá
dược
gom:
Tinh
bét
san,
Cellactose
80,
gelatin,
magnesi
stearat,
nipasol,
nipagin,
bét
talc,
titan
dioxyd,
PEG
6000,
hydroxypropyl
methylcellulose,
nudc
tinh
khiết,
ethanol
96%,
phẩm
màu
erythrosin,
màu
tím
thực
phẩm).
-
Các
đặc
tính
dược
lực
học:
Vitamin
B,:Thìamin
thực
tế
không
có
tác
dụng
dược
lý,
thậm
chí
ở
liều
cao.
Thiamin
pyrophosphat,
dạng
thiamin
có
hoạt
tính
sinh
lý,
là
coenzym
chuyển
hóa
carbohydrat
làm
nhiệm
vụ
khử
carboxyl
của
các
alpha
-
cetoacid
như
pyruvat
và
alpha
-
cetoglutarat
và
trong
việc
sử
dụng
pentose
trong
chu
trinh
hexose
monophosphat.
Lượng
thiamin
ăn
vào
hàng
ngày
cần
0,9
đến
1,5
mg
cho
nam
va
0,8
đến
1,1
mg
cho
nữ
khoẻ
mạnh.
Nhu
câu
thiamin
có
liên
quan
trực
tiếp
với
l
                                
                                Lugege kogu dokumenti