Riik: Vietnam
keel: vietnami
Allikas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
glucosamin
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
glucosamin
196,25mg
viên nang
hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng
MAU NHAN VIEN NANG GLUCOSAMIN 1. Mau vi 10 vién 2. Mẫu hộp 10 vỉ c & Nutrient joint 10 blisters x 10 capsules .Glucosamin Glucosamine 196,25mg GMP - WHO INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION/CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG: Read the package insert inside box / Đọc tờ hướng dẫn bên trong hộp Hộp 10 vỉ X 10 viên nang Glucosamin Glucosamine 196,25mg GMP - WHO COMPOSITION / THANH PHAN: Glucosamine sulfate natri clorid 314,10mg (equivalent to/ Tương ứng 196,25 mg Glucosamine ) Excipients q.s.f per 1 capsule / tá dược vừa đủ cho một viên: Avicel, lactose, PVP, Mg.stearat, DST( sodium starch glycolat). STORAGE / BAO QU ina dry place ture not TRE EM TRƯỚC KHI DŨNG Hạn dùng: ..... ————R Kí HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC Công thức: Tính cho 1 viên Glucosamin sulfat natri clorid 314,10 mg (tương đương với Glucosamin 196,25 mg) Avicel 116,57 mg Lactose 55,53 mg PVP : 5,0 mg Mg stearat 5,0 mg DST (sodium starch glycolat) Chi dinh: Giảm triệu chứng của viêm khớp gối nhẹ và trung bình Cách dùng- Liều lượng: Dùng cho người trên 18 tuổi: Uống 1250mg- 1500 mg glucosamin/ ngày ( các dạng muối của glucosamin được qui đổi tương ứng với glucosamin), chia 3 lần. Có thể dùng đơn độc hoặc phối hợp chondroitin 1200mg/ ngày. Thời gian dùng thuốc tùy theo cá thể, ít nhất dùng liên tục trong 2- 3 tháng để đảm bảo hiệu quả điều trị Chống chỉ định: Không dùng thuốc cho những người mẫn cảm với glucosamine va cdc thành phần của thuốc Phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em, trẻ vị thành niên dưới 18 tuổi. Tương tác thuốc: Kiêng các thức ăn lạnh khi dùng thuốc Thận trọng lúc dùng : Glucosamine không gây rối loạn dạ dây ruột nên có thể điều trị lâu dài. Điều trị nên nhắc lại 6 tháng hoặc ngắn hơn t Lugege kogu dokumenti