Riik: Vietnam
keel: vietnami
Allikas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cefotaxim
Công ty Roussel Việt Nam
Cefotaxim
1g
Bột pha tiêm
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 4ml
Thuốc kê đơn
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng
a) GClAS3 Ibu “W'S Buueyd sHUsAY eno ugAnb Bupnyu yenx URS stuany ic WIA L HỊDU 11XD1O/22 74000 - E sM0AofÐ1) m 2200 =1 2 -+ oD = - S £ z 8s a= 2 Rx Thuốc bán theo đơn 2 : RX Prescription only medicine 7 »- aS an a : S$E% afGes = = : _ ® % mE S18” 3 ® ị Laƒfora?? 1: I.V./1.M. ge, 662 ÿ aforan | os 5 s io : SN ———— 2 ; : ie : Bob Goes 8 Cefotaxim natri _- #32855 # š$ Sẽ §ss< sasa œ% s55 4ö sa 3 e = 6O 6 tự tt"? TET LV./LML |e ŸÌ csp ®% 3 2 ae Ves Ie o | 2222 35 gee Be 6 sŠS 25 a x 2 aö93ð5 sr- adc E=9SŠ sẽ s85 833: Sẽ B3 Bột và dung môi để = ae = pha thuốc tiêm L oF € he 3 š" gega ge Powder and solvent f 4 x . OWder be ` ị H >, -+- S*< e838 G5 Tin 1 ig ị ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM B & 4 855g XS solution for injection Aas _ ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Pes &§ Fe fe ia Og TRƯỚC KHI DÙNG ry =? & sẽ ef sf Bảo quản nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng : ° sES = an 8 aa : San 2s 8 = & S a ' ss 5 ec Ễ a 2% 3 ¥ Aventis Ries Ge = KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN 1a "—— SB +š5šsã Ÿ§ s READ CAREFULLY THE LEAFLET + SS #8 § pm ấp 80 RL BEFORE USE : ia 3® Sản xuất nhượng quyền của cøo£ oD cx tore in a dry place, below 30°C, away from light 8 g ° Aventis Pharma S.A. 666 3 62 8 Số lô SX: NSX: HD: vẽ tháng 42 păm 4045 eee “ Ngày 4 Sẻ: C30 M70 Y40 K10 W1 M60 Y100 KO _ ¬ mo M100 Y100 KO Hs M60 YO KO T i 4 - Balk fone _á ms, ~ poet ` Ị feat | Tek oe ‹ m ` soul — ` | # ~Zla = i ld> : "“., rte a ¬.:<# ==¬ ss YW" . >4 NS f al v.v. | mm{ ` ° eet Sy pe `x. ¡ Ms = ry Ị . ‘ww? 2 ff = . L c beet ro Ko UW ee a — ~ . 2. Nhãn chai: l 7} NUGC CAT PHA TIEM 4ml Water for injections Sản xuất & đóng gói tại CTCPDPTW Vidipha 7 x theo hợp đồng với L2) ở Q x Công ty Roussel Việt Nam ] a 75006-D Os = J i ® Công thức / Composition I laforan Cefotaxim natri /Cefotaxime sodium 1.048 g R ` tương đương / equivalent to cefotaxime 19 i Cefotaxim natri Bao quan noi khd, Lugege kogu dokumenti