Riik: Vietnam
keel: vietnami
Allikas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cefamandole
Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp
Cefamandole
1 g
Bột pha tiêm
Hộp 10 lọ
Thuốc kê đơn
Mitim S.R.L
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Sodium Carbonate 0.063g
(ww) ZX 89 X SEL > ON Yoleg : 8IÐp đx3 : 9IEp UeIq = «ở 6). ajopueweyag AVIAN | ĐIEJEN aBjopuewejes re = NV4392_ = Wii euei-esseva azisz ec 9¢ ve wewened ei, | f\ — 9 aniq xoyald [l2 /6z d ‘13'S WW | EPSYUEETDS, | 42eIg IN oscszc da 6 V432 L- — ⁄⁄2 sv 5 —————— : ——... A ` a ae, Ee SSS SE EES PELE LISLE CTSA ESET LES = ⁄ % ⁄ —-, BP E/)A : 961p et ‘Bp gjopuewejay 5 BY 0) 19 : UẸIđ yuRyL _— = pee ƒ uaiql §, ajopueweay Ạ / NV432 \ u©p 93 9ọnW1, Xà] ‘12'S WON :jpnX IS BUN 'ĐII8:I-EI9S918 8Z}Sở 8E 9€ ÿ€ JISW16I2989 BIA Vid 9 onin2o69/16:4 SIOVIN :d2ud Ág†B nạu 4 €UN ÁIE]I-E:29918 EZ1 SZ ~8É Ge vÈ 1JØU19†29EO BI BỊ 20puEuleJø2 INY43Đ5 r ì | ; š fi | At/NI MA. e | 6, ajopueweja:) | oO š B 2x ca ï V432 xu... Rx CEFAM Cefamandole 1g Thuốc kê đơn Chỉ định, cách dùng, chống chỉ định: Xin đọc trong tờ hướng dẫn sử dụng TREC ea Bao quan ở nhiệt độ dưới 30 €, nơi khó ráo. Tránh ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em. Tiêu chuẩn : USP Đọc kỹ hướng dẳn sử dụng trước khi dùng. ...a. eerie More TED UBT LEXUS LAN FHd VE 6) ajopuewesag OMA AT NY1Ò 912 NV439 BL Xx Od 72⁄2} Thuốc kê đơn! Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin tham khảo ý kiến bác sĩ. CEFAM Cefamandole lg THANH PHAN: Mỗi lọ CEFAM l1g có chứa: Hoạt chất chính: Cefamandole Nafate 1.1g tương đương Cefamandole 1g. Tá dược: Sodium Carbonate 0.063g. DƯỢC ĐỘNG HỌC Sau khi tiêm bắp liều 500-mg cefamandole cho người tình nguyện khoẻ mạnh, nồng độ tập trung đỉnh trong huyết thanh là 13 tg/mL. Sau khi tiêm liều I-g, nồng độ tập trung đỉnh là 25 Ity/mL. đạt duoc sau 30 - 120 phút. Sau liều tiêm tinh mach 1, 2, và 3 g, nồng độ tập trung đinh là 139, 240, và 533 mcg/mL tương ứng sau 10 phút. Nồng độ giảm dần xuống 0.8, 2.2, và 2.9 mcg/mL, sau 4 giờ. Không c Lugege kogu dokumenti