Cefadroxil 500 mg Viên nén bao phim

Riik: Vietnam

keel: vietnami

Allikas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Osta kohe

Laadi alla Infovoldik (PIL)
23-11-2021

Toimeaine:

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat)

Saadav alates:

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2

INN (Rahvusvaheline Nimetus):

Cefadroxil (form of cefadroxil monohydrate)

Annus:

500 mg

Ravimvorm:

Viên nén bao phim

Ühikuid pakis:

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Lọ 50 viên

Klass:

Thuốc kê đơn

Valmistatud:

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Toote kokkuvõte:

Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Tinh bột sắn, Lactose, Povidon, Magnesi stearat, silicon dioxyd, HPMC 15 cps, HPMC 8cps, PEG 6000, Talc, Titan dioxyd

Infovoldik

                                me
lyre
BỘ
Y
TẾ
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
DA
PHE
DUYET
Lan
ddui
Adil
Run!
AGS.
MAU
NHAN
DAN
TREN
LO
50
VIEN
Số
lô
SX,
HD
được
in
chìm
trên
vỉ
lv
THUỐC
BÁN
THEO
ĐƠN
.WHO
|
GMP
Viên
nén
dài
bao
phim
Viên
nén
dài
bao
phim
ĐỂ
XA
TẮM
TAY
CUA
TRE
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
CONG
TY
C6
PHAN
DUUC
PHAM
TRUNG
UUNG
2
9
Trần
Thánh
Tông
-
Q.
Hai
Bà
Trưng
-
Hà
Nội
-
Việt
Nam
ĐT:
04.39715439
FAX:
04.38211815
Sán
xuất
tạ:
CÔNG
TY
CP
DƯỢC
PHẨM
TRUNG
ƯƠNG
2
Lô
27,
KCN
Quang
Minh
-
Mê
Linh
-
Hà
Nội
-
Việt
Nam
ĐT:
04.39716291
FAX:
04.35251404
rc
aA
tp
ed
oe
Viên
nén
dài
bao
phim
mm".
900mg
CÔNG
THỨC
:
Cefadroxil
(dưới
dạng
Cefadroxil
monohydrat)
500
mg
vở
1
viên
nén
dài
bao
phim
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
cách
dùng
-
liều
dùng
và
các
thông
tÌn
khác:
Xin
đọc
trong
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
bên
trong
hộp.
BẢO
QUẢN:
Nơi
khô,
nhiệt
độ
dưới
30°C,
tránh
ánh
sáng.
NSX:
Số
lô
SX:
AAS
4
MẪU
TỜ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
THUỐC
(MẶT
TRƯỚC)
Rx
THUỐC
BÁN
THEO
ĐƠN
WHO
ĐỂ
XA
TÂM
TAY
CỦA
TRE
EM
GMP
|
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
THUỐC
NÀY
CHỈ
DÙNG
THEO
ĐƠN
CỦA
BÁC
SĨ
NEU
CAN
THEM
THONG
TIN
XIN
HOI
¥ KIEN
CUA
BAC
Sf
(lên
nén
dài
bas
phim
a
Cefadroxil
500mg
TRINH
BAY:
Hap
10
vỉ
x
10
viên,
lọ
50
viên.
CÔNG
THỨC:
Cefadroxil
(dưới
dạng
Cefadroxil
monohydrat)....................
500
mg
Tá
dược
(Tinh
bột
sẵn,
Lactose,
Povidon,
Magnesi
stearat,
Silicon
dioxyd,
HPMC
15
cps,
HPMC
6
cps,
PEG
6000,
Talc,
Titan
dioxyd)...................................
v
1
viên
nén
dài
bao
phim
CÁC
ĐẶC
TÍNH
TÁC
DỤNG:
Các
đặc
tính
dược
lực
học:
Cefadroxil
là
kháng
sinh
nhóm
cepha
rin
thế
hệ
1,
có
tác
dụng
diệt
khuẫn,
ngăn
Cả
S)g)/4UUiỄn
VApHASGHI
bói
nbang
cách
ức
ché
tổng
hợp
vách
tế
bào
ví
n.
Thử
nghiệm
jn
vitro,
cefadroxil
có
tác
dụng
diệt
khuẩn
trên
nhi
                                
                                Lugege kogu dokumenti
                                
                            

Otsige selle tootega seotud teateid