Riik: Vietnam
keel: vietnami
Allikas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Captopril
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
Captopril
25mg
Viên nén
hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 48 tháng; Tá dược: Lactose khan, Avicel, Acid stearic, Aerosil
MAU NHAN 1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng g6i nhé nhat: a. Nhãn vỉ 10 viên nang. 2. Nhãn trung gian: a). Nhãn hộp 10 vỉ x 10 viên. GMP - WHO 10 blisters x 10 tablets CAPTOPRIL Captopril 25 mg GMP-WHO DOMESCO lẨN XUẤT NHẬP KHẨU Y TẾ D0MESC0 DOMESCO MEDICAL IMPORT EXPORT JOINT - STOCK CORP. Captopril 25 mg CONG TY CO PH 66 Quốc lộ 30 - TP. ao Lãnh - Đồng Tháp 66 National road 30 - Cao Lanh City - Dong Thap Province Achieved ISO 9001: 2008 & ISO/IEC 17025 certification) (Đạt chứng nhận IS0 9001 : 2008 & ISO/IEC 17025) THÀNH PHẦN : Mỗi viên nén chứa = CO | LosssisssssiiooogllBGGDIISERESEINESRSSIESSESSS DARSBSNRSSRSEEBSEIAAEEEGANGSESG - Tá dược vừa đủ .... CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG & LIỀU DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG PHỤ VÀ NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý : Xin đọc trong tờ hướng dẫn sử dụng. BẢO QUẢN : Dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp. DE XA TAM TAY CUA TRE EM SH 1a ssssoseee ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG TIÊU CHUAN ÁP DỤNG : TC0S 33 GMP - WHO "CAPTOPRIL " Captopril 25 mg COMPOSITION : Each tablet contains N99)... dai 1ä... 25mg ĐIEXGIpÌGTESIS.QiÊ tu ngggáng n0 n814810103940610136(613110511060051214LEDWTEEESSSEE187 one tablet INDICATIONS, DOSAGE AND METHOD OF ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER PRECAUTIONS: Read the package insert. STORAGE: Bellow 30°C, protect from direct light. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN REGISTRATION NUMBER.............. READ CAREFULLY THE INSTRUCTIONS BEFORE USE MANUFACTURER'S SPECIFICATION —” E ` 3. Toa hướng dẫn sử dụng thuốc: Toa hướng dẫn sử dụng thuốc CAPTOPRIL 25 mg * Thành phần: Mỗi viên nén chứa ~ CApDOpTIÍL.................. -- nọ SH HS HS HH nh ni Ki TK TT nh nề tin Ki tàn ti tàn Kì Ki Ki Ki Ki tàn tà tì nh ng 9 tà tin ng 25 mg - Tá dược: Lactose khan, Avicel, Acid steariC, A€rOSIÏ ........................-..-.--- c2 221 Lugege kogu dokumenti